
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
đường cung cấp
The term "supply line" refers to a series of routes and networks through which goods and resources are transported to troops in the field. The word "supply" comes from the Old English word "sypele" which meant "provision." The Middle English word "lynge" meaning "row" was derived from the Old English word "hlinc" which meant "line." In military terminology, the combination of these two words references the line or route along which supplies are transported to and from military outposts during combat operations. The term "supply line" therefore, encompasses all the logistical operations involved in procuring, transporting, and distributing necessary supplies, such as food, ammunition, and fuel, to soldiers who are far from their base camps. It is considered a critical aspect of successful military strategy as it determines the efficiency and sustainability of a force's operational capabilities.
Các nhà chiến lược quân sự luôn cẩn trọng bảo vệ các tuyến tiếp tế của đất nước để đảm bảo hàng hóa và tài nguyên thiết yếu liên tục được chuyển đến tiền tuyến.
Do sự gián đoạn do cơn bão gây ra, công ty phải tìm nguồn cung ứng thay thế để tránh tình trạng thiếu hụt các vật liệu quan trọng.
Chính phủ hiện đang tìm kiếm các nguồn cung cấp mới cho các loại thuốc thiết yếu và thiết bị y tế để giảm thiểu tác động của tình trạng thiếu hụt tiềm ẩn.
Đội ngũ hậu cần đang làm việc không biết mệt mỏi để đảm bảo rằng chuỗi cung ứng từ nhà máy của chúng tôi đến kho của khách hàng vẫn nguyên vẹn bất chấp tranh chấp hải quan đang diễn ra.
Việc vận chuyển hàng hóa chậm lại qua cảng tắc nghẽn ảnh hưởng đến các tuyến cung ứng địa phương, gây ra sự chậm trễ trong việc giao hàng cho các nhà bán lẻ cũng như người tiêu dùng.
Quyết định đa dạng hóa cơ sở nhà cung cấp của công ty đã cải thiện khả năng phục hồi của các chuỗi cung ứng bằng cách giảm sự phụ thuộc vào một nhà cung cấp duy nhất.
Chính quyền đang giải quyết những lo ngại nghiêm trọng liên quan đến tình trạng cung cấp không ổn định ở những vùng xa xôi, nơi thường khó tiếp cận các nhu yếu phẩm cứu sinh.
Chuỗi cung ứng của nhà máy đã bị gián đoạn do rò rỉ đường ống ngầm, dẫn đến sự cố trong đường dây cung ứng và mất mát đáng kể về sản lượng.
Để ứng phó với nhu cầu cao, công ty đã đẩy nhanh lịch trình giao hàng của nhà cung cấp bằng cách tăng tốc độ cung ứng để đáp ứng yêu cầu của người tiêu dùng.
Nhiệt độ lạnh đã ảnh hưởng tiêu cực đến chuỗi cung ứng, gây ra các vấn đề về hậu cần và sự chậm trễ kéo dài trong việc vận chuyển hàng hóa qua các tuyến cung ứng.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()