
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
một cách hiệp đồng
The word "synergistically" is a relatively modern term that originated in the mid-20th century. It comes from the Greek words "syn," meaning "together," and "ergon," meaning "work." The term "synergy" was first coined in 1919 by physiologist Vladimir Vernadsky, who used it to describe the cooperative action of two or more agents to produce a specific effect. The suffix "-istically" was added to create the adjective "synergistically," which refers to the phenomenon of different components or elements working together to produce an effect that is greater than the sum of their individual contributions. The term gained popularity in the 1980s and 1990s, particularly in the fields of business, management, and psychology, where it is used to describe teamwork, collaboration, and mutual support.
Các đội tiếp thị và bán hàng đã làm việc phối hợp chặt chẽ để tăng doanh thu bằng cách liên kết các chiến lược và nguồn lực của họ.
Các thành phần phần mềm và phần cứng của công nghệ này hoạt động hiệp đồng để tạo nên một hệ thống liền mạch và hiệu quả.
Người quản lý khuyến khích nhóm của mình làm việc có sự phối hợp nhịp nhàng hướng tới một mục tiêu chung, tạo nên một dự án thành công.
Thói quen học tập và kỹ năng quản lý thời gian tốt của sinh viên có tác dụng hiệp đồng để đảm bảo thành công trong học tập.
Huấn luyện viên khuyến khích các cầu thủ của mình làm việc phối hợp nhịp nhàng cả trong và ngoài sân cỏ, tạo nên một đội bóng toàn diện và thành công.
Quy trình thiết kế và sản xuất sản phẩm hoạt động đồng bộ để tạo ra sản phẩm chất lượng cao và sáng tạo.
Đội ngũ điều hành của công ty làm việc có sự phối hợp chặt chẽ để tạo ra tầm nhìn chiến lược và lập kế hoạch cho tương lai của tổ chức.
Người đam mê thể hình áp dụng chế độ ăn uống lành mạnh và thói quen tập thể dục có tác dụng hiệp đồng để tăng cường sức khỏe và thể chất tổng thể.
Chủ doanh nghiệp đã xây dựng mối quan hệ hợp tác có tính cộng hưởng giữa công ty của mình và nhà cung cấp, tạo nên mối quan hệ cùng có lợi và lâu dài.
Các nhà lãnh đạo chính trị và thành viên cộng đồng đã hợp tác chặt chẽ để giải quyết một vấn đề xã hội, mang lại tác động tích cực cho xã hội.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()