
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
có thể đánh thuế
The word "taxable" has its roots in Latin. The Latin word "taxare" means "to value" or "to assess," and it's related to the word "taxa," which means "boundary" or "limit." The Latin word "taxare" was also used to describe the act of assessing or estimating the value of something. The English word "taxable" emerged from the Old French word "taxable," which was derived from the Latin "taxare." The Old French word referred to something that could be taxed or assessed. The English word "taxable" has been in use since the 14th century and refers to something that is subject to taxation or has a liability to pay taxes. Over time, the meaning of "taxable" has expanded to include anything that is subject to a limitation, restriction, or duty, beyond just fiscal taxation.
adjective
rateable
a taxable article
can be attributed, can be blamed
bear the cost
the expenses of the transport are taxable to the sender
Tổng số tiền mà công ty kiếm được trong một năm phải chịu thuế vì được coi là thu nhập chịu thuế.
Chiếc xe mới mà John mua là tài sản chịu thuế vì giá trị của chiếc xe phải chịu thuế khi bán hoặc trao đổi.
Thu nhập từ bất động sản cho thuê, cổ tức và tiền lãi đều được coi là thu nhập chịu thuế và được báo cáo trong tờ khai thuế.
Chính phủ đánh thuế vào hàng hóa và dịch vụ được mua, được gọi là thuế bán hàng, khiến chúng trở thành mặt hàng chịu thuế.
Quà tặng mà cá nhân nhận được có giá trị vượt quá một mức nhất định sẽ được coi là phải chịu thuế và người nhận có thể cần phải báo cáo những món quà này trong tờ khai thuế của mình.
Thu nhập hưu trí mà người cao tuổi nhận được thường được coi là thu nhập chịu thuế, tùy thuộc vào loại kế hoạch hoặc tài khoản hưu trí.
Lợi nhuận thu được từ việc bán các khoản đầu tư như cổ phiếu hoặc quỹ tương hỗ nắm giữ dưới một năm được coi là lợi nhuận vốn ngắn hạn và phải chịu thuế thu nhập.
Các nhà lý thuyết dự đoán rằng sự gia tăng của nền kinh tế việc làm tự do sẽ khiến nhiều cá nhân phải chịu thuế thu nhập khi họ làm thêm nhiều công việc phụ chịu thuế hơn.
Tài sản thừa kế mà người thụ hưởng nhận được thường không phải chịu thuế thu nhập, nhưng lợi nhuận từ việc bán tài sản thừa kế phải chịu thuế.
Một số học bổng và trợ cấp có thể được coi là thu nhập chịu thuế, tùy thuộc vào mục đích và điều kiện của học bổng hoặc trợ cấp.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()