
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Điện thoại
The word "telephonist" originated from the invention of the telephone in the late 19th century. It combines the Greek root "tele" meaning "distant" with "phone" for "sound" and "-ist" denoting someone who does something. Initially, "telephonist" referred to someone who operated a telephone exchange, connecting calls manually. As technology advanced, the term evolved to encompass those working with telephones in various roles, such as receptionists or customer service representatives.
noun
Telephone operator
Nhân viên trực điện thoại của công ty trả lời mọi cuộc gọi bằng lời chào lịch sự và kết nối hiệu quả mỗi người gọi đến bộ phận thích hợp.
Sau nhiều lần liên lạc không thành công với người quản lý, cuối cùng người trực điện thoại đã thông báo với người gọi rằng anh ta đang họp và không thể nghe bất kỳ cuộc gọi nào vào lúc này.
Nhân viên trực điện thoại kiên nhẫn lắng nghe lời phàn nàn của khách hàng đang tức giận và xoa dịu sự thất vọng của anh ta bằng một loạt cử chỉ xin lỗi và hứa sẽ tiếp tục giải quyết.
Khi nhân viên tổng đài nhấc máy, một giọng nói lạ hỏi về một cá nhân cụ thể mà cô chưa từng nghe đến trước đây. Sau khi tham khảo danh bạ, nhân viên tổng đài thông báo với người gọi rằng cá nhân đó đã rời công ty nhiều tháng trước.
Nhân viên trực điện thoại tại khách sạn có giọng nói nghiêm nghị, luôn đảm bảo với người gọi rằng yêu cầu của họ sẽ được thực hiện nhanh chóng và hiệu quả.
Mặc dù phải trực điện thoại liên tục trong tám giờ, nhân viên trực điện thoại vẫn giữ thái độ chuyên nghiệp và tích cực, ngay cả khi phải đối mặt với hàng loạt yêu cầu vô nghĩa và kỳ quặc từ những người gọi đến không xác định.
Nụ cười của nhân viên trực điện thoại có thể được nhận ra từ đầu dây bên kia, cho thấy thái độ thân thiện và dễ gần của cô ấy xuất phát từ tình yêu chân thành muốn giúp đỡ người khác.
Khi nhân viên trực điện thoại nhấc máy và cảm thấy người gọi có vẻ bối rối, cô ấy đã cố gắng làm rõ tình hình và đưa ra lời khuyên với giọng điệu trấn an.
Sau khi phát hiện ra rằng tổ chức của nhân viên điện thoại đã vượt quá mong đợi của mình, người gọi điện đã khen ngợi đạo đức nghề nghiệp của cô ấy và khen ngợi cô ấy về tiêu chuẩn cao và sự chú ý đến từng chi tiết.
Sự quen thuộc của nhân viên trực điện thoại với danh bạ và giao thức của công ty cho phép cô cung cấp cho người gọi các giải pháp ngay lập tức cho các thắc mắc của họ, giảm thời gian chờ đợi và nâng cao sự hài lòng của khách hàng.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()