
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
chạy thử
The term "test run" refers to the initial trial or simulation of a process, product, or system before actual implementation or production. The origin of this phrase can be traced back to the late 19th century, when it was commonly used in the context of steam engine and train testing. In the early days of rail travel, engineers would conduct a "test run" before carrying passengers or cargo, to ensure that the train's mechanical and safety systems were functioning properly. This practice helped to prevent accidents and breakdowns during regular operation, and the phrase "test run" became commonly used in other industries as a metaphor for performing a trial or simulation before deployment. Today, "test runs" are an essential part of product development, quality assurance, and risk management in a wide range of fields, from software engineering to manufacturing and healthcare.
Trước khi phát hành phần mềm mới ra thị trường, chúng tôi đã tiến hành chạy thử nghiệm để đảm bảo chức năng và hiệu suất của phần mềm.
Chúng tôi đã thử nghiệm nguyên mẫu sản phẩm trong môi trường mô phỏng để đảm bảo tính khả thi trước khi tiến hành sản xuất quy mô lớn.
Công ty xây dựng đã tiến hành chạy thử cần cẩu mới để đảm bảo hiệu quả và độ an toàn trước khi sử dụng tại công trường xây dựng thực tế.
Thiết bị y tế đã trải qua nhiều lần thử nghiệm trong phòng thí nghiệm để xác minh độ chính xác và độ tin cậy trước khi sử dụng trong môi trường lâm sàng.
Chính phủ đã tiến hành chạy thử kế hoạch ứng phó khẩn cấp mới để đánh giá hiệu quả của kế hoạch và xác định mọi sai sót tiềm ẩn.
Hãng hàng không đã tiến hành chạy thử hệ thống lên máy bay tự động mới để đảm bảo tính tương thích của hệ thống với các loại máy bay và lượng hành khách khác nhau.
Đội thể thao đã tập luyện một trận đấu mô phỏng để chuẩn bị cho giải vô địch thực tế và xác định mọi lỗi chiến thuật.
Nhóm nghiên cứu đã tiến hành chạy thử nghiệm hệ thống thí nghiệm mới để xác thực độ chính xác của dữ liệu và giảm thiểu lỗi thí nghiệm.
Các nhân viên kiểm soát không lưu đã tiến hành diễn tập để mô phỏng tình huống hạ cánh khẩn cấp và tối ưu hóa quy trình ứng phó khẩn cấp.
Trước khi triển khai chiến lược kinh doanh mới, công ty đã thử nghiệm trong phạm vi giới hạn để đánh giá tính khả thi và lợi tức đầu tư tiềm năng của chiến lược.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()