
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
đồng hồ
The word "timepiece" is a compound word that emerged in the 16th century. It combines "time," referring to the concept of duration, and "piece," which originally signified a distinct object or part. The term "timepiece" specifically arose to denote devices used for measuring and displaying time, such as clocks and watches. The word highlights the physical manifestation of the abstract notion of time, acknowledging that these instruments are tangible objects that embody and represent time.
noun
clock
Chiếc đồng hồ bỏ túi cổ của ông tôi là vật quý giá, gợi cho tôi nhớ về lịch sử và truyền thống gia đình.
Tôi luôn đảm bảo lên dây cót cho chiếc đồng hồ bỏ túi cổ của bố trước khi ông rời khỏi nhà, vì nó đã trở thành chiếc đồng hồ gia đình được trân trọng.
Chiếc đồng hồ đeo tay tinh tế và sang trọng mà tôi được thừa hưởng từ mẹ không chỉ là một món đồ trang sức tuyệt đẹp mà còn là chiếc đồng hồ đáng tin cậy mà tôi đeo hàng ngày.
Chiếc đồng hồ quả lắc đáng yêu của ông tôi là vật trang trí trung tâm trong phòng ăn của chúng tôi, không chỉ làm tăng thêm vẻ đẹp cho căn phòng mà còn là chiếc đồng hồ chính xác mà tôi luôn có thể tin cậy.
Chiếc đồng hồ bỏ túi cổ điển của tôi mới được phục chế gần đây và giờ đây nó vẫn chạy chính xác như ngày đầu tiên được chế tác, khiến nó trở thành chiếc đồng hồ đáng tin cậy và có giá trị.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()