
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
hộp thiếc
The term "tin can" as a colloquialism for a metal food container derives from the early 20th century when food was commonly packed and sold in tin-plated steel cans. These cans were introduced as a more hygienic and convenient alternative to traditional glass jars and wooden barrels. The process of coating steel with a thin layer of tin provided a protective barrier against corrosion, which helped preserve the contents inside. Shortly after their introduction, people began using the term "tin can" as a slang term for these containers due to their resemblance to the ordinary household tin that was commonly used at the time. Though technology has since improved, the term "tin can" has remained a part of everyday language, continuing to be used to describe metal food containers, even though they are no longer made of tin-plated steel.
Sau khi ăn xong bánh sandwich, chúng tôi rửa tay và bỏ lon thiếc vào thùng tái chế.
Cậu bé Timmy đã dành hàng giờ để lăn chiếc ô tô đồ chơi của mình qua lại bên trong một chiếc hộp thiếc nhỏ rỗng.
Những nghệ sĩ đường phố đã gom tất cả tiền lẻ vào hộp thiếc vào cuối ngày.
Súp rau của cô Betty có hương vị tuyệt vời khi đựng trong những chiếc hộp thiếc cổ mà cô sưu tầm được từ các cửa hàng đồ cổ.
Chúng tôi sử dụng hộp thiếc để trồng vườn thảo mộc trong nhà vì chúng cung cấp đủ lượng nước thoát và ánh sáng cần thiết cho cây con.
Những công nhân xây dựng trên góc phố đông đúc đang hét to với nhau giữa tiếng còi xe inh ỏi và tiếng va chạm của những lon thiếc trong thùng tái chế.
Những người đánh cá trên bãi biển thu thập đồ kim khí và bỏ chúng vào những chiếc hộp thiếc cũ rỉ sét mà họ đeo trên thắt lưng.
Khi còn nhỏ, chị gái tôi thường dành hàng giờ để tạo ra các cấu trúc trên không phức tạp bằng cách sử dụng các lon thiếc từ tính làm trung tâm kiểm soát không lưu tạm thời trên sàn phòng ngủ của chúng tôi.
Sau một ngày dài đi bộ đường dài, chúng tôi dừng lại ở một quán ăn ven đường và gọi đồ uống lạnh đựng trong những chiếc lon thiếc kiểu cũ có ống hút.
Đội trinh sát địa phương đã thu thập đủ lon thiếc từ khu phố để xây một tòa tháp cao hơn vòi cứu hỏa gần đó, trong nỗ lực chung nhằm làm sạch cộng đồng.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()