
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
mệt mỏi
The word "tiredly" has a long history dating back to the 15th century. It is an adverb derived from the adjective "tired," which means feeling a lack of energy or strength. The word "tiredly" was first used to describe the state of being tired or weary, and was often used to describe actions performed slowly or with reluctance due to fatigue. The word "tiredly" comes from the Old English word "tīred," which means tired or weary. This word is related to the Old English "tīrarian," which means to stay or linger, and the Old English "tydor," which means a delay or a stopping. Over time, the meaning of "tiredly" expanded to include not just physical exhaustion, but also mental and emotional fatigue.
Sarah ngồi phịch xuống ghế, ngáp dài mệt mỏi trong khi lướt qua hộp thư đến của mình.
Sau một ngày dài làm việc, John lê bước lên cầu thang về căn hộ của mình, cảm thấy kiệt sức và mệt mỏi khi đi về phòng ngủ.
Nam diễn viên đọc thoại với vẻ mặt nặng nề, mệt mỏi, nói một cách mệt mỏi khi anh phải vật lộn với những cảnh cuối của vở kịch.
Jane ngã gục xuống ghế, dùng mu bàn tay gãi mắt trong khi xem TV một cách mệt mỏi, cố gắng giữ cho mình tỉnh táo khi mí mắt cô sụp xuống.
Người nhạc sĩ gảy đàn guitar với vẻ mệt mỏi, những ngón tay chuyển động chậm chạp khi anh hát một cách mệt mỏi vào micro.
Vận động viên lê bước khỏi sân, đôi chân nặng như chì, giọng nói chỉ như tiếng thì thầm khi anh nói chuyện một cách mệt mỏi với huấn luyện viên của mình.
Nhiếp ảnh gia dựa vào tường, xoa xoa thái dương bằng gót bàn tay trong khi nhìn chằm chằm về phía trước, quá mệt mỏi để có thể cử động.
Người nghệ sĩ ngồi bên giá vẽ, đầu tựa vào tay khi cô nhìn chằm chằm vào tấm vải trắng, chiếc cọ nằm mềm oặt trên đùi khi cô mệt mỏi nói chuyện vào điện thoại.
Vị đại kiện tướng cờ vua ngồi đối diện với đối thủ của mình, mắt ông nặng trĩu và tai ù đi khi lắng nghe những nước đi của đối thủ, ông cũng mệt mỏi thực hiện những nước đi của mình khi cố gắng tập trung.
Nhà phát minh mày mò với cỗ máy của mình, di chuyển chậm rãi và thận trọng khi kiểm tra từng bộ phận, lẩm bẩm một cách mệt mỏi khi làm việc.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()