
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
TITHE
The word "tithe" has its origin in Old English and Germanic languages. The earliest recorded use of the word "tithe" dates back to the 9th century. It is derived from the Old English word "teosphere" or "teosan", which means "tenth" or "one-tenth". In the Middle Ages, the Church required its members to pay a tenth of their income, known as the "tithe", as a form of taxes or offerings. This practice was based on the biblical principle of tithing, as recorded in the book of Leviticus (27:30-33). The tithe was used to support the Church, its clergy, and charitable causes. Over time, the concept of tithing evolved, and the tradition was adopted by other Christian denominations. Despite its origins in biblical practice, the word "tithe" today is often associated with the payment of taxes or charitable contributions.
noun
tithe
a fraction, a fraction, a tiny bit, a tiny bit
not a tithe of...
transitive verb
tithe
pay tithes on (crops...)
not a tithe of...
(in the past) a tenth of the goods that somebody produced or the money that they earned, which was paid as a tax to support the Church
(trong quá khứ) một phần mười hàng hóa mà ai đó sản xuất hoặc số tiền họ kiếm được, được trả như một loại thuế để hỗ trợ Giáo hội
Mỗi Chủ Nhật, John và vợ trung thành mang một phần mười, chiếm 10% thu nhập của họ, đến nhà thờ địa phương như một hành động thờ phượng và vâng theo nguyên tắc mà Chúa truyền lệnh.
Tuần trước, các thùng tiền thập phân trong nhà thờ đã trống rỗng, khiến mục sư phải khuyến khích giáo đoàn ghi nhớ tầm quan trọng của việc trung thành đóng tiền thập phân và hỗ trợ chức thánh thông qua việc dâng hiến hy sinh này.
Sarah đã từng đấu tranh với khái niệm đóng thập phân trong quá khứ, nhưng sau khi tìm hiểu về ý nghĩa của nó trong Kinh thánh và những phước lành đi kèm với việc dâng hiến trung thành, giờ đây cô ấy coi đó là một vinh dự và đặc ân thay vì là gánh nặng.
Trong một bài giảng về việc đóng thập phân, mục sư đã chia sẻ câu chuyện về một gia đình bắt đầu dành một phần thu nhập của mình cho nhà thờ và chứng kiến sự chu cấp và phước lành kỳ diệu trong cuộc sống của họ.
Mặc dù một số người có thể cho rằng việc đóng thập phân đã lỗi thời hoặc không còn phù hợp với thế giới hiện đại, nhưng nhiều tín đồ thấy rằng đây là một kỷ luật mạnh mẽ giúp vun đắp lòng rộng lượng, lòng tin và sự gần gũi với Chúa.
(in some Christian Churches today) a tenth of a person’s income that they give to the Church
(tại một số Nhà thờ Thiên chúa giáo ngày nay) một phần mười thu nhập của một người mà họ đóng góp cho Nhà thờ
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()