
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
nhiệt đới
The word "tropical" originates from the Latin word "tropicus," meaning "turn." This refers to the "tropics," a geographical region that lies between the Tropic of Cancer and the Tropic of Capricorn, where the sun appears to "turn" at its highest and lowest points in the sky throughout the year. The term "tropical" was first used to describe these geographical zones, then expanded to encompass the climate and associated flora and fauna found within them. Over time, it came to refer to anything characteristic of these warm, humid regions, like fruits, plants, and even fashion.
adjective
tropical
tropical forest
tropical heat
(figurative) passionate, ardent
Default
vl(algebra) tropical
Những cây cọ, làn nước trong vắt và bãi biển cát trắng của thiên đường nhiệt đới này khiến nơi đây trở thành điểm đến nghỉ dưỡng lý tưởng.
Các loại cocktail được phục vụ tại quầy bar trên bãi biển là sự kết hợp hoàn hảo giữa trái cây nhiệt đới và rượu rum, tạo nên hương vị vừa tươi mát vừa ngon miệng.
Thảm thực vật tươi tốt và màu sắc rực rỡ của rừng mưa nhiệt đới tạo nên cảnh tượng tuyệt đẹp, thu hút trái tim và trí tưởng tượng.
Cô chạy trốn đến hòn đảo nhiệt đới Palau, nơi cô tìm thấy sự bình yên trong làn gió ấm áp và âm thanh nhẹ nhàng của đại dương.
Dừa, dứa và xoài là một số loại trái cây nhiệt đới mọc tự nhiên ở khu vực này, rất dễ tìm và là món ăn vặt lý tưởng.
Ánh mắt của người tình, trên nền hoàng hôn nhiệt đới, là cảnh tượng đẹp nhất mà anh từng thấy.
Ẩm thực của địa điểm kỳ lạ này có các món ăn nhiệt đới hấp dẫn và thơm ngon, chẳng hạn như ceviche, poke và đĩa sushi.
Những ngôi nhà trong ngôi làng nhiệt đới này được xây dựng bằng mái tranh và tường bằng tre, mang lại cho chúng vẻ quyến rũ tự nhiên và mộc mạc.
Ánh sáng lấp lánh của những vì sao và dàn nhạc sống động của những chú chim nhiệt đới hót líu lo từ tán cây vào ban đêm đã mang đến giấc ngủ yên bình cho tâm hồn anh.
Công việc của cô ở đất nước nhiệt đới này đòi hỏi phải kiên nhẫn xây dựng mối quan hệ với người bản xứ và dạy họ khoa học và công nghệ để cải thiện cuộc sống của họ.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()