
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
người gây rối
The word "troublemaker" is a compound word, formed by combining "trouble" and "maker." The origin of "trouble" can be traced back to the Old English word "tryblig," meaning "disturbing, perplexing." The word "maker" comes from the Old English word "macere," meaning "one who creates or produces." Therefore, "troublemaker" literally means someone who creates or produces trouble. The term likely arose in the Middle Ages, when social order was highly valued and those who disrupted it were seen as threats. The phrase has been used in various contexts throughout history, from political dissent to everyday disagreements.
noun
troublemaker troublemaker
Bạn cùng lớp của Timothy, Alice, là một kẻ chuyên gây rối vì cô liên tục làm gián đoạn bài học của giáo viên bằng cách nói chuyện huyên thuyên và hành vi nổi loạn của mình.
Nhân viên mới trong văn phòng, Samantha, đang gây ra khá nhiều rắc rối vì cô từ chối tuân thủ các quy định và nội quy của công ty.
Cô giáo đã cảnh báo Ryan nhiều lần rằng hành vi của cậu bé đang gây rắc rối trong lớp, nhưng cậu bé có vẻ thích trở thành kẻ gây rắc rối trong lớp.
Kẻ gây rối trong khu phố của chúng tôi, Jimmy, luôn gây gổ với hàng xóm và gây phiền toái cho mọi người.
Luke, em trai của Rachel, là một kẻ gây rối thực sự vì cậu thường phá hoại tài sản gia đình, gây ra sự bừa bộn và gây rắc rối cho anh chị em mình bằng mọi cách có thể.
Kẻ gây rối ở thị trấn chúng tôi, Jack, thường xuyên gặp rắc rối với pháp luật, và sở cảnh sát đã bắt đầu để mắt đến hắn ta nhiều hơn.
Kẻ gây rối ở trường chúng tôi, Jamie, luôn gây mất trật tự trong lớp học và khiến giáo viên khó có thể duy trì môi trường học tập yên tĩnh.
Người hàng xóm của chúng tôi, Andy, là một kẻ chuyên gây rối, luôn làm phiền chúng tôi bằng tiếng ồn lớn, tiệc tùng liên miên và những con vật cưng hung dữ.
Tony, bạn tuổi teen của chị gái tôi, thực sự là một kẻ chuyên gây rắc rối vì cậu ta thường đến chơi mà không báo trước với ai và gây náo loạn trong nhà chúng tôi.
Sarah, người gây rắc rối trong gia đình tôi, liên tục cãi vã, đánh nhau và có những suy nghĩ tiêu cực, khiến những người còn lại trong gia đình cảm thấy khó chịu khi sống cùng cô ấy.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()