
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
quay lưng lại
The phrase "turn against" originates from Middle English, in which it was spelled as "turne aghayn." This expression arose from the Old English phrase "gyrnes," which meant "turns" or "turnings" and referred to a person's actions or decisions. In Middle English, "turne" meant "a turning" or "a changing of position or direction," while "aghayn" meant "again." When these words were joined together, they created the phrase "turne aghayn," which signified a reversal or a change in one's actions or feelings, implying a complete contrast to the previous position or decision taken by an individual. Over time, the phrase "turn against" evolved and became a part of the English language, where it still holds the same meaning today – a shift in direction, allegiance, or sentiment from support or cooperation to opposition or hostility.
Sau khi ban đầu ủng hộ đề xuất, một số thành viên chủ chốt đột nhiên phản đối trong cuộc họp của ủy ban.
Nhóm từng là đồng minh đột nhiên quay lưng lại với nhau khi căng thẳng gia tăng và các lợi ích đối đầu xuất hiện.
Từng là khách hàng trung thành, một nhóm người tiêu dùng đã quay lưng lại với công ty sau khi nghe báo cáo về điều kiện làm việc kém tại các nhà máy của công ty.
Chính đảng của chính trị gia này đã quay lưng lại với ông khi ông không thực hiện được lời hứa quan trọng trong chiến dịch tranh cử.
Cảm thấy bị phản bội bởi quyết định của người lãnh đạo, phần lớn thành viên trong nhóm đã quay lưng lại với ông và yêu cầu ông từ chức.
Trong một diễn biến bất ngờ, nhân chứng chính của bên công tố đã quay lưng lại với bị cáo và rút lại lời khai trước đó của mình.
Chính các thành viên trong gia đình bị cáo đã quay lưng lại với anh ta khi cuộc điều tra phát hiện ra bằng chứng chống lại anh ta quá rõ ràng.
Mặc dù đã được hứa hỗ trợ, nhà xuất bản của tác giả đã quay lưng lại với bà khi bà từ chối thỏa hiệp về tầm nhìn sáng tạo của mình.
Trước tình hình thua lỗ tài chính ngày càng tăng, các giám đốc điều hành cấp cao của công ty đã quay lưng lại với nhau để tranh giành sự sống còn.
Khi mối quan hệ của họ xấu đi, hai người yêu cũ đã quay lưng lại với nhau trong cuộc chiến giành quyền nuôi con đầy cay đắng.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()