
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
không được đánh giá cao
"Unappreciated" is a combination of the prefix "un-" meaning "not" and the adjective "appreciated". "Appreciated" comes from the verb "appreciate", which originates from the Latin word "appreciare" meaning "to set a price on". This concept of value or worth is central to "appreciate" and therefore "unappreciated" means "not valued or recognized". The word "unappreciated" entered the English language in the 16th century, reflecting the growing importance of recognizing and valuing contributions.
adjective
unpopular, unappreciated
not enjoyed, not liked
underappreciated
Những nhân viên chăm chỉ trong văn phòng cảm thấy không được đánh giá cao vì những nỗ lực của họ không được ban quản lý ghi nhận.
Tác giả đã dồn hết tâm huyết vào cuốn tiểu thuyết của mình, nhưng nó lại không được cộng đồng văn học đánh giá cao.
Những món ăn phức tạp của đầu bếp chỉ nhận được phản hồi hờ hững từ thực khách, khiến ông cảm thấy không được trân trọng.
Nữ ca sĩ đã cống hiến hết mình trong suốt buổi biểu diễn, nhưng khán giả vẫn thờ ơ và không phản ứng, khiến cô cảm thấy không được trân trọng.
Mặc dù đã cố gắng hết sức, kết quả của nhân viên bán hàng vẫn không đạt yêu cầu, và ông chủ của anh không công nhận công sức làm việc chăm chỉ của anh, khiến anh cảm thấy không được đánh giá cao.
Những cuộc gọi chào hàng lịch sự và nhiệt tình của nhân viên tiếp thị qua điện thoại không được người nhận đánh giá cao, họ cúp máy trước khi cô kịp nói hết câu.
Những nỗ lực đáng ngưỡng mộ của tình nguyện viên trong việc tổ chức sự kiện từ thiện đã không được một số người tham dự đánh giá cao, họ phàn nàn về chất lượng của sự kiện.
Người nghệ nhân này đã dành vô số thời gian để hoàn thiện sản phẩm thủ công của mình, nhưng thị trường cho hàng thủ công vẫn còn hạn chế, khiến bà cảm thấy không được trân trọng.
Những phương pháp điều trị sáng tạo của bác sĩ không được công nhận xứng đáng, khiến bà cảm thấy không được đồng nghiệp đánh giá cao.
Những nỗ lực phi thường của vận động viên trong quá trình tập luyện và thi đấu đã bị giới truyền thông bỏ qua, khiến cô cảm thấy không được trân trọng.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()