
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
vi hiến
The term "unconstitutional" refers to actions or laws that violate the fundamental principles and provisions established by a country's constitution. The word itself is a compound of two Latin roots - "unus" meaning "one" or "not" and "constitutionalis" meaning "connected with the constituting." In the context of political and legal discourse, the term "unconstitutional" is used to describe any behavior or legislative measure that contravenes the spirit or letter of a constitution. It can refer to an official who uses their powers improperly, a parliament that trespasses on judicial authority, or a law passed without following the correct constitutional procedures. More generally, the concept of "unconstitutionality" can also signify a breach of human rights or empowering a governing body to exercise unfettered discretion, thereby undermining the popular sovereignty that undergirds constitutional democracy. In most constitutional systems, questions of unconstitutionality are subject to review by the courts, which are empowered to strike down laws or acts that they deem presumptively invalid. In a broader sense, the use of the term "unconstitutional" serves as a useful tool to enforce the legitimate expectations and guarantees afforded by the fundamental law of a country.
adjective
unconstitutional
Luật chứng minh danh tính cử tri mới do cơ quan lập pháp tiểu bang thông qua đã bị tòa án liên bang coi là vi hiến vì nó gây gánh nặng không đáng có cho cử tri thiểu số và có thu nhập thấp.
Sắc lệnh hành pháp gần đây của tổng thống cấm đi lại từ bảy quốc gia có đa số dân Hồi giáo đã bị chỉ trích rộng rãi là hành vi vượt quá quyền hành pháp một cách vi hiến.
Quyền của bị cáo đã bị vi phạm trong quá trình bắt giữ và thẩm vấn, khiến bằng chứng thu thập được chống lại bị cáo sau đó trở nên vi hiến và không được phép đưa ra tòa.
Quyết định giới hạn mức lương của giáo viên địa phương của thành phố đang bị thách thức vì vi phạm hiến pháp đối với quyền tự do thương lượng tập thể được đảm bảo cho các công đoàn khu vực công.
Kế hoạch của hội đồng thị trấn nhằm hạn chế việc trưng bày các biểu tượng tôn giáo ở nơi công cộng đã bị coi là vi hiến vì nó vi phạm quyền tự do ngôn luận được bảo vệ bởi Tu chính án thứ nhất.
Tòa án Tối cao đã nhiều lần tuyên bố việc áp dụng án tử hình đối với những người dưới 18 tuổi là vi hiến vì đây là hình phạt tàn ác và bất thường.
Chính sách từ chối cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe cho những người nhập cư không có giấy tờ của chính phủ đã bị chỉ trích là hành vi vi hiến khi từ chối các dịch vụ y tế thiết yếu.
Việc sở cảnh sát tiến hành khám xét tài sản của nghi phạm mà không có lệnh đã bị phát hiện là vi hiến vì không đáp ứng các yêu cầu cần thiết về nguyên nhân chính đáng.
Nỗ lực thông qua luật tước bỏ quyền được xét xử hợp pháp của những người nhập cư xin tị nạn của Thượng viện đã bị các chuyên gia pháp lý coi là vi hiến vì nó vi phạm các nguyên tắc cơ bản của quyền được xét xử hợp pháp.
Quyết định của hội đồng bầu cử tiểu bang xóa hàng nghìn cái tên khỏi danh sách cử tri mà không thông báo chính thức hoặc không cho cử tri có cơ hội kháng cáo được coi là hành vi tước quyền bầu cử của những cử tri đủ điều kiện một cách vi hiến.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()