
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
chưa được khai sáng
The word "uninitiated" has its roots in the Latin word "initiare," which means "to begin" or "to start." The term "initiate" emerged in the 14th century and originally referred to the act of beginning or introducing someone to a particular subject, position, or activity. Over time, the antonym "uninitiated" developed, describing someone who is not knowledgeable or experienced in a particular field or practice. In the 17th century, the term began to take on a sense of being unfamiliar or inexperienced with spiritual or mystical practices, often connoting a lack of understanding or awareness. Today, "uninitiated" is commonly used to describe someone who is new to a specific context, idea, or activity, emphasizing their lack of prior knowledge or experience.
adjective
not practiced, not familiar, not proficient
Đám đông không quen biết đã kinh ngạc nhìn người nhạc trưởng giơ đũa chỉ huy lên và ra hiệu bắt đầu bản giao hưởng.
Là một người trượt tuyết chưa có kinh nghiệm, Emily gặp khó khăn khi di chuyển trên những con dốc băng giá và giữ thăng bằng.
Những người xem chưa có kinh nghiệm đã rất bối rối trước những bức tranh siêu thực treo trong phòng trưng bày nghệ thuật đương đại.
Vào ngày đầu tiên đi làm, nhân viên chưa có kinh nghiệm này cảm thấy choáng ngợp trước sự phức tạp của ngành tài chính.
Người đầu bếp chưa có kinh nghiệm đã thận trọng làm theo công thức, không chắc liệu mình có thể nắm vững các kỹ thuật phức tạp cần thiết cho món ăn này hay không.
Lữ khách thiếu kinh nghiệm thấy mình lạc lối một cách tuyệt vọng giữa những con phố quanh co của khu phố cổ.
Người chơi golf chưa có kinh nghiệm loạng choạng đứng trên mép bãi cỏ xanh, không biết nên đánh bóng hay đánh bóng.
Người đi bộ đường dài chưa quen do dự khi đi lên dốc, tim đập thình thịch trong lồng ngực.
Người lái xe thiếu kinh nghiệm lo lắng nắm chặt vô lăng, các đốt ngón tay trở nên trắng bệch khi anh ta lái xe qua những con phố hỗn loạn của thành phố.
Người nghệ sĩ piano chưa có kinh nghiệm này thận trọng nhấn các phím đàn, không chắc liệu các nốt nhạc có cộng hưởng với giai điệu mong muốn hay không.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()