
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
không được đánh số
The word "unnumbered" has its roots in Old English and Middle English. In Old English, the word was "un-getaled", which was derived from "un-" (not) and "getaled" (numbered). This word was used to describe something that was not counted or not part of a numbered sequence. In Middle English (circa 1100-1500 AD), the word evolved into "unnumbered", which retained its meaning of "not numbered" or "not part of a series". During this period, the word was often used to describe pages, chapters, or items that did not have a specific number assigned to them. In modern English, "unnumbered" is still used to describe something that is not part of a numbered sequence, such as unnumbered pages in a book or unnumbered items on a list.
adjective
uncountable
unnumbered
countless
Default
unnumbered
Danh sách những người tham dự hội nghị không được đánh số, gây khó khăn cho việc theo dõi những người đã phát biểu.
Các kệ sách trong thư viện chất đầy những cuốn sách không được đánh số, gáy sách đã phai màu theo thời gian.
Khi tôi xem qua chồng giấy tờ trên bàn, tôi nhận ra rằng một số giấy tờ không được đánh số, khiến tôi không thể xác định được thứ tự của chúng.
Những lá thư được niêm phong trong chiếc rương cổ đều không được đánh số, nội dung bên trong là một bí ẩn đang chờ được khám phá.
Sau cơn bão, những cây bị hư hại trong sân không được đánh số, cành cây rối vào nhau như những búi lông khổng lồ.
Không có tổ chức rõ ràng, đội quân kiến kiếm ăn trong vườn không có số lượng, mỗi chuyển động của chúng là một điệu nhảy hỗn loạn.
Những cánh đồng hoa dại trải dài khắp đồng cỏ không đếm xuể, màu sắc của chúng hòa quyện vào nhau như màu sơn trên một bức tranh.
Giữa tiếng ồn ào của một nhà hàng đông đúc, tiếng trò chuyện của những thực khách tràn ngập không khí trong một bản giao hưởng hỗn loạn, không đếm xuể và không thể phân biệt được.
Tiếng trò chuyện ồn ào của những người đi làm vội vã ra ga tàu nhường chỗ cho một bức tường âm thanh dường như không có cấu trúc hay trật tự, vô số và áp đảo.
Trong không gian mênh mông của sa mạc, những cồn cát nhấp nhô hòa quyện vào nhau như kẹo bơ cứng dưới ánh mặt trời, hình dạng và đường nét của chúng không thể đếm được và không xác định.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()