
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
không được nhắc nhở
The word "unprompted" has its roots in 15th-century English. It comes from the Old English words "on" (not) and "pried" (presented or prompted). Initially, "unprompted" meant "not given beforehand" or "not prompted or suggested." Over time, the meaning shifted to "happening or said without being planned or prompted by someone else." The first recorded use of "unprompted" dates back to 1440, according to the Oxford English Dictionary. In the 16th century, the word began to be used to describe spontaneous or uninvited actions or statements. For example, "The singer gave an unprompted rendition of the national anthem during the ceremony." Today, "unprompted" is widely used in various contexts, including language, media, and everyday conversation, to describe events or statements that arise without prior planning or prompting.
adjective
unprompted; unsuggested; voluntarily
Jane đã tự nguyện tổ chức một sự kiện từ thiện cho cộng đồng mà không cần báo trước.
Vị CEO khen ngợi nhóm của mình vì đã đưa ra một ý tưởng kinh doanh tuyệt vời mà không cần bất kỳ sự nhắc nhở hay khuyến khích nào.
Giữa lúc đang tranh cãi gay gắt, Tom đột nhiên thay đổi lập trường và xin lỗi mà không cần sự thúc giục của cả hai bên.
Trẻ mẫu giáo đã mang về nhà một bức vẽ cầu vồng tuyệt đẹp mà không cần bất kỳ sự nhắc nhở hay hướng dẫn nào.
Người đồng nghiệp của Emma đã nói một điều khiến cô ấy chú ý, và cô ấy đã khiến mọi người ngạc nhiên khi đứng lên chia sẻ quan điểm của mình mà không cần nhắc nhở.
Bạn của John hỏi anh ấy có chuyện gì, nhưng trước khi anh ấy kịp trả lời, John đã bắt đầu chia sẻ suy nghĩ và cảm xúc của mình mà không cần nhắc nhở.
Bài luận sâu sắc của tác giả đã gây được tiếng vang lớn với khán giả, khiến nhiều người đứng dậy vỗ tay không ngớt.
Người nhạc sĩ bắt đầu chơi một giai điệu hoàn toàn của riêng mình, mà không cần bất kỳ sự nhắc nhở hay hướng dẫn nào.
Sau khi xem tin tức, người lính cứu hỏa đã nghỉ hưu này đã tự nguyện quyên góp cho quỹ cứu trợ thiên tai.
Cô thư ký khiến ông chủ ngạc nhiên khi nói rằng cô sẽ đảm nhận thêm một dự án mà không cần bất kỳ sự nhắc nhở hay thảo luận nào.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()