
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
không thỏa mãn
The word "unsatisfying" has its roots in the 15th century. It comes from the Old English words "un-" meaning "not" or "opposite of" and "satisfying" meaning "fulfilling" or "pleasing". Initially, the word "unsatisfying" meant "not satisfied" or "left wanting", implying a sense of unfulfillment or disappointment. Over time, the meaning of the word expanded to also convey a sense of inadequacy or inferiority. In the 17th century, it began to take on a more negative connotation, implying something that falls short of expectations or standards. Today, "unsatisfying" is commonly used to describe something that leaves a person feeling unfulfilled, bored, or disappointed, whether it's a meal, a movie, a conversation, or even a relationship!
adjective
nottho m m n, not pleasing
Đồ ăn ở nhà hàng không làm chúng tôi hài lòng vì thiếu hương vị và khiến chúng tôi cảm thấy thiếu dinh dưỡng.
Sau khi dành nhiều giờ trên trang web của công ty, tôi thấy thông tin không thỏa đáng vì không trả lời được câu hỏi của tôi.
Bài thuyết trình của diễn giả không thỏa đáng vì thiếu chi tiết và không giải quyết được mối quan tâm cụ thể của chúng tôi.
Phần mềm mà chúng tôi được hứa hẹn không làm chúng tôi hài lòng vì nó không đáp ứng được nhu cầu của chúng tôi và đòi hỏi quá trình học tập khó khăn.
Lời giải thích của nhân viên dịch vụ khách hàng không thỏa đáng vì cô ấy không thể giải quyết vấn đề của chúng tôi mà chỉ đọc theo kịch bản.
Cái kết của bộ phim khiến chúng ta cảm thấy không thỏa mãn vì nó không giải quyết được hết mọi tình tiết còn bỏ ngỏ.
Tuổi thọ pin của iPhone không được tốt vì phải sạc nhiều lần trong ngày.
Tiện nghi của khách sạn không làm chúng tôi hài lòng vì chúng đã lỗi thời và không đáp ứng được tiêu chuẩn của chúng tôi.
Mẫu phản hồi của bệnh nhân do bác sĩ cung cấp không làm chúng tôi hài lòng vì nó không cho phép chúng tôi đánh giá chính xác trải nghiệm của mình.
Chương trình tập luyện do huấn luyện viên thể hình đề xuất không làm chúng tôi hài lòng vì nó không cải thiện được mức độ thể lực của chúng tôi và không mang tính thử thách.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()