
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
buồng trên
The term "upper chamber" in political context is used to describe a chamber or house in a bicameral legislative body, which is the second and less powerful of the two chambers. In comparison to the lower chamber, which is commonly referred to as the House of Representatives or the National Assembly, the upper chamber is often smaller in size and has various names depending on the country's constitutional tradition. In the United States, it is known as the Senate, in the United Kingdom, it is called the House of Lords, and in Germany, it is called the Bundesrat. The origin of the term "upper chamber" can be traced back to the 17th century when the first bicameral legislative bodies were established in Europe. The term "upper chamber" was coined to distinguish it from the "lower chamber," which could be the original legislative assembly or the one created as a result of the split into two chambers. The reason for creating an upper chamber was to provide a check and balance to the democratic process, as well as represent regional, religious, and other interest groups in governance. Overall, the role and function of the upper chamber continue to evolve in different countries depending on their constitutional and political systems.
Thượng viện, với tư cách là cơ quan cấp cao nhất của Quốc hội Hoa Kỳ, có quyền phê chuẩn hoặc bác bỏ các đề xuất lập pháp do Hạ viện thông qua.
Tại Vương quốc Maroc, Thượng viện Quốc hội, còn gọi là Viện Tham mưu, đại diện cho lợi ích của khu vực và tỉnh.
Vai trò của Thượng viện trong hệ thống nghị viện Nam Phi là giám sát các hành động của chính phủ và đề xuất sửa đổi luật pháp.
Thượng viện của Quốc hội Pakistan, được gọi là Thượng viện, bao gồm các thành viên được bầu thông qua hệ thống đại diện tỷ lệ phức tạp.
Trong nền chính trị Canada, Thượng viện, với tư cách là viện cấp cao nhất, có chức năng như một viện xét duyệt có nhiệm vụ xem xét và sửa đổi các luật đã được Hạ viện thông qua.
Thượng viện Bỉ, với tư cách là viện thượng viện, đóng vai trò là diễn đàn đại diện cho khu vực và ngôn ngữ, với số ghế được phân bổ cho các khu vực và cộng đồng ngôn ngữ khác nhau.
Là viện thứ hai của Quốc hội Brazil, Thượng viện có trách nhiệm phê chuẩn các cuộc bổ nhiệm của tổng thống, chẳng hạn như các thành viên của tòa án tối cao và đại sứ.
Tại quốc hội liên bang Đức (Bundestag), Bundesrat đóng vai trò là thượng viện, đại diện cho lợi ích của mười sáu tiểu bang liên bang của Đức.
Thượng viện Senegal, còn gọi là Thượng viện, được bầu trực tiếp bởi người dân Senegal và đóng vai trò là cơ quan sửa đổi các dự luật được đề xuất.
Trong quốc hội lưỡng viện của Vương quốc Anh, Viện Quý tộc đóng vai trò là viện thượng viện và giữ quyền giám sát các biện pháp của chính phủ và đề xuất sửa đổi các dự luật do Viện Thứ dân thông qua.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()