
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
kịch liệt
Word Originlate Middle English (describing pain or temperature, in the sense ‘intense, high in degree’): from French véhément or Latin vehement- ‘impetuous, violent’, perhaps from an unrecorded adjective meaning ‘deprived of mind’, influenced by vehere ‘carry’.
adjective
intense, fierce, fierce, lively
a vehement desire
a vehement speaker
a vehement wind
Những người biểu tình bày tỏ sự phản đối kịch liệt đối với các chính sách của chính phủ.
Ứng cử viên này đã kịch liệt phủ nhận mọi liên quan đến vụ bê bối.
Bà bày tỏ sự ủng hộ mạnh mẽ của mình đối với hành động chống biến đổi khí hậu.
Huấn luyện viên đã có bài giảng nghiêm khắc với đội, chỉ ra những thiếu sót của họ.
Thị trưởng đã đưa ra lời cảnh báo mạnh mẽ với những người phản đối mình, tuyên bố rằng họ sẽ phải hối hận vì đã chống lại ông.
Bài thuyết trình đầy nhiệt huyết của diễn giả đã thuyết phục được khán giả về những lập luận của bà.
Sự từ chối thỏa hiệp quyết liệt của bà về vấn đề này đã dẫn đến bế tắc.
Sự khăng khăng cho rằng mình đúng của ông chỉ khiến người khác xa lánh.
Các điều tra viên đã nghe những lời phủ nhận kịch liệt từ tất cả nghi phạm.
Ông đã chỉ trích gay gắt đội của mình, yêu cầu họ phải cải thiện hiệu suất làm việc.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()