
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
dệt
Word Originverb senses 1, 2 and 4 Old English wefan, of Germanic origin, from an Indo-European root shared by Greek huphē ‘web’ and Sanskrit ūrṇavābhi ‘spider’, literally ‘wool-weaver’. The current noun sense dates from the late 19th cent. verb sense 3 late 16th cent.: probably from Old Norse veifa ‘to wave, brandish’.
noun
style, weave
to weave thread into cloth
transitive verb wove; woven
weaving
to weave thread into cloth
knit
the road weaves through the plain
to weave flowers
(figurative) to weave; to weave, to display
to weave facts into a story
to weave a plot
to make cloth, a carpet, a basket, etc. by crossing threads or narrow pieces of material across, over and under each other by hand or on a machine called a loom
làm vải, thảm, giỏ, v.v. bằng cách đan các sợi chỉ hoặc các mảnh vật liệu hẹp ngang, chồng lên nhau và lót dưới nhau bằng tay hoặc trên một máy gọi là khung cửi
Những chiếc giỏ được đan từ những dải liễu.
Những dải liễu được đan thành thúng.
những sợi chỉ đan vào nhau
Hầu hết các loài nhện đều dệt mạng gần như vô hình.
Cô ấy có tài kéo sợi và dệt vải.
Tấm thảm này được dệt đặc biệt để kỷ niệm 1.000 năm ngày xây dựng nhà thờ.
Các sợi chỉ được dệt lại với nhau.
to make something by twisting flowers, pieces of wood, etc. together
làm cái gì đó bằng cách xoắn những bông hoa, những mảnh gỗ, v.v. lại với nhau
Cô khéo léo đan những bông hoa thành vòng hoa.
to move along by running and changing direction continuously to avoid things that are in your way
di chuyển bằng cách chạy và thay đổi hướng liên tục để tránh những thứ cản đường bạn
Cô ấy đang len lỏi trong dòng xe cộ.
Anh vội vã bước đi, len lỏi qua đám đông.
Con đường len lỏi qua nhiều dãy đồi.
Anh phải len lỏi qua đám đông đông đúc.
to put facts, events, details, etc. together to make a story or a closely connected whole
đặt các sự kiện, sự kiện, chi tiết, v.v. lại với nhau để tạo thành một câu chuyện hoặc một tổng thể được kết nối chặt chẽ
để dệt nên một câu chuyện
Cuốn tiểu sử đan xen những khía cạnh khác nhau trong cuộc đời của Einstein.
Hài kịch và bi kịch gắn bó chặt chẽ với tiểu thuyết của cô.
Hall đã khéo léo lồng ghép nghiên cứu lịch sử vào một câu chuyện hấp dẫn.
Tác giả đã dệt nên những câu chuyện về cuộc đời của ba con người một cách liền mạch.
Rượu whisky gắn bó chặt chẽ với lịch sử, phong tục và văn hóa của Scotland.
Tác giả dệt nên câu chuyện xung quanh lời kể chi tiết của các nhân chứng.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()