
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
chào mừng, hoan nghênh
In the 15th century, the word "welcome" took on a broader meaning, encompassing not only a physical greeting but also a sense of acceptance and approval. Today, the word "welcome" is used worldwide to extend a friendly greeting, express appreciation, or acknowledge a person's arrival or achievement. Whether in formal or informal settings, the spirit of "welcome" remains the same, symbolizing a warm and inviting attitude towards others.
adjective
be received warmly, be welcomed
to welcome a friend home: to warmly welcome a friend to one's home, to welcome a friend who has just returned from home:
to welcome a suggestion
to wear out (outstay) one's welcome: stay so long that people don't want to see you anymore
nice, pleasant, interesting
a welcome change
welcome news
to be most welcome
(US, colloquial) I don't dare, it's nothing (said in response to a comment)
interjection
Welcome!
to welcome a friend home: to warmly welcome a friend to one's home, to welcome a friend who has just returned from home:
to welcome a suggestion
to wear out (outstay) one's welcome: stay so long that people don't want to see you anymore
Ngay khi bước vào quán cà phê ấm cúng, cô được chào đón nồng nhiệt với mùi cà phê mới pha và lời chào thân thiện của nhân viên pha chế.
Sau một hành trình dài và mệt mỏi, du khách được người dân địa phương chào đón nồng nhiệt bằng vòng hoa và màn biểu diễn múa truyền thống.
Nhân viên mới đã nhận được sự chào đón nồng nhiệt từ các đồng nghiệp vào ngày đầu tiên đi làm và anh ấy ngay lập tức cảm thấy mình là một phần của nhóm thân thiện.
Khi bước vào khách sạn sang trọng, du khách sẽ được chào đón bằng đồ uống giải khát, khăn lạnh và được ngắm nhìn quang cảnh tuyệt đẹp của đường chân trời thành phố.
Những người yêu nhau được chào đón nồng nhiệt bởi làn gió mạnh và làn gió biển thơm ngát khi họ đi dạo trên lối đi ven biển.
Cô gái trẻ lo lắng tiến đến bữa tiệc tối, nhưng lời chào đón thân thiện và những cuộc trò chuyện hấp dẫn của khách đã nhanh chóng khiến cô cảm thấy thoải mái.
Nhóm cắm trại vui vẻ được chào đón đến với thiên nhiên hoang dã bằng tiếng chim hót và tiếng lá cây xào xạc.
Các tình nguyện viên được trẻ em trong làng chào đón nồng nhiệt, trao cho họ những cái ôm nồng ấm và nụ cười thích thú.
Vận động viên này đã tràn ngập sân vận động trong tiếng reo hò và vỗ tay nồng nhiệt của người hâm mộ, sẵn sàng cho thử thách tiếp theo.
Gia đình này đã được chào đón nồng nhiệt đến khu phố mới khi những người hàng xóm chào đón họ bằng những nụ cười và cái bắt tay.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()