
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
loạn nhịp tim
The word "arrhythmia" comes from two Greek roots: "arrhthmos," meaning irregular or irregularly beating, and "rhythmos," meaning rhythm or regularity. In medical terminology, arrhythmia refers to any deviation from the normal rhythm or rate of the heartbeat that is not immediately life-threatening. Although irregular or erratic heartbeats may briefly occur in healthy individuals, arrhythmias can indicate underlying heart problems such as heart disease, high blood pressure, or diabetes. Treatment options for arrhythmias can include medication, implantable devices, and lifestyle changes such as avoiding caffeine or alcohol.
noun
(medicine) arrhythmia
Bác sĩ của John chẩn đoán anh bị loạn nhịp tim, đây là tình trạng nhịp tim không đều khiến tim anh ngừng đập hoặc ngừng đập.
Bệnh loạn nhịp tim của bệnh nhân lớn tuổi khiến bà gặp khó khăn trong việc thực hiện các công việc hàng ngày và phải mang theo máy tạo nhịp tim để điều chỉnh hoạt động của tim.
Trong buổi thuyết trình căng thẳng, tim của Sarah đã ngừng đập, một triệu chứng thường liên quan đến chứng loạn nhịp tim.
Sau một đêm uống rượu say, Tom nhận thấy nhịp tim của mình không đều và bác sĩ khuyên anh nên cắt giảm lượng rượu tiêu thụ để kiểm soát chứng loạn nhịp tim.
Bệnh loạn nhịp tim của Addison khiến bà có nguy cơ bị ngừng tim đột ngột cao hơn, khiến bác sĩ khuyên bà nên đeo máy khử rung tim.
Thuốc điều trị loạn nhịp tim được kê đơn cho David khiến anh ấy bị chóng mặt và mệt mỏi, và anh ấy phải điều chỉnh liều lượng.
Trong cuộc thi bơi, Emily nhận thấy cảm giác ù liên tục ở ngực, có thể là dấu hiệu của chứng loạn nhịp tim.
Chứng loạn nhịp tim của Keith cần được theo dõi liên tục vì nó có thể khiến tim cậu bé đập quá chậm hoặc quá nhanh, đòi hỏi phải can thiệp y tế.
Bác sĩ đã kê đơn thuốc chẹn beta cho con gái của Jake, người bị loạn nhịp tim, để điều hòa nhịp tim và ngăn ngừa mọi tác động xấu đến sức khỏe.
Việc theo dõi nhịp tim để theo dõi mọi triệu chứng loạn nhịp tim đã trở thành một phần trong thói quen hàng ngày của Karen, cho phép cô và bác sĩ theo dõi chặt chẽ tình trạng của cô.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()