
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
mỡ cá voi
The word "blubber" has a fascinating origin. It is believed to have come from the Dutch word "blabber," which means "to babble" or "to chatter." In the 17th century, Dutch whalers used this term to describe the loud, chattering sounds made by whales as they exhaled air through their blowhole. Over time, the term evolved to refer to the fatty tissue found under the skin of whales, which was often abundant in harpooned whales. Today, "blubber" is commonly used to describe any excessive or unnecessary amount of body fat, often in a humorous or playful manner.
noun
spermaceti
jellyfish
tears; crying until the eyes are swollen
verb
sobbing; crying loudly; crying until eyes are swollen
Gấu Bắc Cực có lớp mỡ dày dưới bộ lông để cách nhiệt khỏi nhiệt độ đóng băng của môi trường sống ở Bắc Cực.
Cá voi sát thủ là thành viên lớn nhất trong họ cá heo và có lớp mỡ dày tới 15 cm, giúp chúng duy trì nhiệt độ cơ thể trong vùng nước biển lạnh.
Hải cẩu và hải mã cũng phụ thuộc rất nhiều vào mỡ để sinh tồn vì mỡ cung cấp cho chúng nguồn năng lượng thiết yếu trong thời gian nhịn ăn kéo dài ở môi trường khắc nghiệt.
Mặc dù mỡ cá mang lại những lợi ích quan trọng cho các loài động vật có vú biển, nhưng ô nhiễm và tình trạng đánh bắt quá mức đã dẫn đến sự suy giảm số lượng nhiều loài giàu mỡ cá.
Trung bình, cơ thể con người chứa khoảng % mỡ, chủ yếu dưới dạng mỡ dưới da.
Trong thời điểm cực kỳ đói hoặc ốm, cơ thể có thể phân hủy lớp mỡ này để lấy nguồn nhiên liệu.
Những người cử tạ và thể hình thường áp dụng chế độ ăn kiêng ngăn ngừa tích tụ mỡ để đạt được tỷ lệ mỡ cơ thể thấp.
Mỡ cá voi là nguồn tài nguyên quý giá đối với người dân bản địa ở Bắc Cực, những người săn bắt và chế biến mỡ hải cẩu và mỡ cá voi làm nguồn chất béo và chất dinh dưỡng thiết yếu.
Một số nhà nghiên cứu cho rằng lớp mỡ dự trữ của phụ nữ mang thai được sử dụng trong quá trình sinh nở để giúp đệm và nâng đỡ em bé.
Một nghiên cứu gần đây cho thấy độ dày của lớp mỡ trên sư tử biển con khi mới sinh có vẻ là một yếu tố dự báo tốt về tỷ lệ sống sót sau này trong tự nhiên.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()