
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Boomerang
The word "boomerang" originates from the Aboriginal Australian language, specifically from the Kamilaroi language spoken by the Kamilaroi people of northwestern New South Wales. The word "boomarang" is derived from the word "baramaba," which refers to a curved piece of wood that returns to the thrower. The concept of the boomerang dates back to thousands of years, with evidence of its use found in Aboriginal rock art and tools. The boomerang was an essential tool for the Aboriginal people, used for hunting and self-defense. Over time, the term "boomerang" was borrowed into English and adapted to encompass the modern meaning of a curved flying object that returns to its point of origin. Today, the boomerang is still used in Australia and around the world, and its origins are a testament to the ingenuity and skill of the Aboriginal people.
noun
boomerang (a weapon thrown by Australian aborigines that flies to a target and then returns to the thrower)
(figurative) blow back, blow back
journalize
to shoot out and then return to its original position (like a boomerang weapon)
(figurative) a stick to beat one's own back
Chiếc boomerang cô ném đã quay trở lại ngay với cô, đáp lại tiếng gọi của cô.
Chiếc boomerang không trúng đích nhưng nó vẫn tiếp tục quay trở lại, nảy lên khỏi cây và cuối cùng rơi xuống chân anh ta.
Boomerang được thiết kế để quay trở lại, do đó trở thành công cụ tuyệt vời cho việc săn bắn và hái lượm.
Mặc dù đã mong đợi chiếc boomerang sẽ quay trở lại, cô vẫn giật mình khi thấy nó đáp xuống chính xác bàn tay đang giơ ra của mình.
Cô ấy đã mài giũa kỹ năng của mình bằng cách ném chiếc boomerang mạnh và chính xác nhất có thể, mong muốn nó sẽ nhảy múa quay trở lại với cô một lần nữa.
Chiếc boomerang được ném với lực và độ khéo léo ngang nhau, hình cong của nó đẩy nó bay trong không khí và khiến nó quay tròn và tạo thành một đường cong thanh lịch.
Chiếc boomerang bay mất hút, nhưng tiếng vọng của nó vẫn vang vọng khắp sân, như một lời nhắc nhở hài hước về trò chơi mà họ đang chơi.
Kiệt sức vì phải đuổi theo chiếc boomerang quá nhiều lần, cuối cùng cô cũng để nó tự nhiên quay trở lại với mình, tận hưởng cảm giác nó nằm gọn trong lòng bàn tay như muốn nói "bạn xứng đáng được như vậy".
Chiếc boomerang không chỉ là một món đồ chơi - nó là biểu tượng cho mối liên hệ của cô với vùng đất và các loài động vật sống trên đó, một lời nhắc nhở rằng mọi thứ trong tự nhiên đều có sự cân bằng và phương hướng riêng.
Khi chiếc boomerang quay trở lại với cô, cô thì thầm lời tạm biệt nhẹ nhàng với những loài chim và thú đang cùng chia sẻ nơi này với cô, biết ơn vì sự hòa hợp đã gắn kết tất cả chúng lại với nhau.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()