
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
bơ
The word "buttery" originates from the Middle English word "buttere," which meant "butter." This, in turn, comes from Old English "butere," itself derived from the Latin "butyrum." The evolution of the word highlights its connection to butter as a key ingredient, with "buttery" eventually describing a quality or characteristic reminiscent of butter, such as its smooth, rich texture or flavor.
adjective
buttery
avocado
Bánh sừng bò mềm mịn như bơ, tan chảy trong miệng sau mỗi lần cắn.
Ngô trên lõi có hương vị bơ thơm ngon được tăng thêm hương vị nhờ một chút muối.
Tôi không thể cưỡng lại mùi bơ thơm lừng của bỏng ngô mới nổ lan tỏa khắp rạp.
Những chiếc bánh quy mới ra lò, có mùi thơm của bơ khiến bụng tôi cồn cào.
Những ổ bánh mì mềm, nhẹ và béo ngậy, rất thích hợp để chấm nước sốt.
Rau chiên chảo có độ giòn nhẹ của bơ tạo thêm kết cấu cho món ăn.
Món súp hải sản có hương vị béo ngậy, thơm ngon khiến tôi nhớ đến đại dương.
Sau khi phết bơ lên bánh mì nướng, bánh mì có độ mềm mịn như bơ, ăn rất ngon.
Những chiếc bánh nướng xốp mềm mại và có hương vị bơ dễ chịu khiến tôi nhớ đến quê nhà.
Hương vị béo ngậy của các loại bánh nướng trong tiệm bánh khiến tôi thèm thuồng khi xem qua các loại bánh.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()