
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
leng keng
The word "clank" originated from the Old English word "clencan," which meant "to ring, resound, or make a noise." The Old English word was derived from the Germanic root word "klank," which also gave rise to other Germanic words for sounds, such as Old Norse "klanka" and Old High German "hlanchan." The Old English word was primarily used to describe the sound of metallic objects striking against each other, such as the ringing of swords or armor in battle. In Middle English, the word "clanc" emerged as a variation of "clencan," and it continued to mean "to make a loud noise." This Middle English form eventually evolved into the modern English word "clank," which still maintains its association with the sound of metal objects coming into contact.
noun
clanking, clanking (of chains...)
verb
rattle, make rattle
Khi cửa thang máy mở ra, tiếng leng keng của các bánh răng gỉ sét vang vọng khắp không gian nhỏ hẹp, khiến hành khách cảm thấy lo lắng.
Nhà máy cũ im ắng ngoại trừ tiếng leng keng nhẹ nhàng của đường ống và máy móc, một tiếng gọi ám ảnh về một thời đã qua.
Những chiếc chìa khóa của người gác cổng kêu leng keng khi anh ta lục túi, mở ra một lối thoát tiềm năng cho các tù nhân.
Gió thổi qua nhà ga xe lửa bỏ hoang, khiến những thanh kim loại va vào nhau kêu leng keng một cách đáng ngại.
Tiếng vó ngựa lóc cóc trên đường lát đá cuội vang vọng khắp những con phố hẹp, quanh co của thị trấn thời trung cổ.
Chiếc chuông trên áo thủy thủ kêu leng keng khi anh ta trèo lên cột buồm, báo hiệu cho thủy thủ đoàn rằng mọi việc đều ổn.
Âm thanh của cây cầu kim loại đung đưa trong gió hòa lẫn với tiếng leng keng đáng ngại của dây xích và bánh răng.
Tiếng leng keng của bếp lò đốt củi khi nó sưởi ấm cabin tạo nên tiếng động ấm áp trong đêm giông bão.
Chiếc cột kim loại bên ngoài tiệm cắt tóc quay tròn, kêu leng keng thật to để thông báo với những người qua đường rằng tiệm đã mở cửa.
Người chơi guitar gảy đàn guitar acoustic, khiến những sợi dây đàn chạm vào phím đàn kêu leng keng theo một nhịp điệu quen thuộc và cũ kỹ.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()