
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
codicil
The word "codicil" comes from the Latin "codicillus," which means "a small scroll" or "a supplement." In legal contexts, a codicil is an addition or modification to a will, making it a smaller or supplementary document to the original will. The term was first used in the 15th century, derived from the Latin "codex," meaning "a book," and the suffix "-icule," indicating a small or subordinate part. Over time, the term "codicil" became commonly used in matters of estate planning, referring to any subsequent changes made to a will, such as naming a new beneficiary or revising the distribution of assets. Today, a codicil is a formal document that amends or adds to the original will, ensuring that a person's estate is distributed according to their revised wishes. The word "codicil" remains a crucial term in the world of estate planning, providing a clear and precise way to refer to these important legal documents.
noun
supplement to the will
Sau khi lập di chúc, vị doanh nhân này đã tạo ra một bản phụ lục để bao gồm một khoản di chúc lớn hơn cho tổ chức từ thiện mà ông yêu thích.
Người mẹ giàu có đã thêm một bản phụ lục vào di chúc của mình, để lại một món đồ trang sức có giá trị cho cháu gái thay vì con gái.
Luật sư khuyên người góa vợ nên lập bản phụ lục di chúc thay vì sửa đổi hoàn toàn di chúc của người vợ quá cố, vì cách này sẽ ít tốn kém và mất thời gian hơn.
Cựu chủ ngân hàng đã soạn thảo một bản di chúc bổ sung yêu cầu những người thừa kế chia đều số tiền thu được từ danh mục đầu tư của ông, thay vì phân bổ không cân xứng như trong di chúc hiện tại của ông.
Người phụ nữ thượng lưu này đã quyết định thêm một bản di chúc vào, nêu rõ rằng bộ sưu tập nghệ thuật của bà sẽ được tặng vĩnh viễn cho một bảo tàng địa phương.
Yêu cầu cuối cùng của nghệ sĩ là trao lại tài sản của mình cho người bạn thân và cũng là đối tác cũ, được nêu chi tiết trong bản phụ lục bổ sung vào di chúc.
Người góa phụ đã sử dụng bản di chúc bổ sung để sửa đổi di chúc của người chồng quá cố, thay đổi người thụ hưởng và phân chia tài sản.
Nhà từ thiện này đã thêm một bản phụ lục vào di chúc, nêu rõ rằng một phần tài sản của ông sẽ được dùng để lập quỹ học bổng cho sinh viên có hoàn cảnh khó khăn ở quê nhà.
Nhà sản xuất âm nhạc đã để lại một bản di chúc thừa kế bộ sưu tập văn học của mình cho một cộng đồng văn học nhỏ vì ông rất coi trọng những câu chữ viết ra.
Tác giả-giảng viên đã thêm một phần phụ lục vào di chúc, nêu rõ toàn bộ tài sản của ông sẽ được chuyển cho một tổ chức phi lợi nhuận hoạt động về các vấn đề bảo tồn môi trường.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()