
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
sân, sân (tennis...), tòa án, quan tòa, phiên tòa
The word "court" has a rich history that dates back to Old French and Latin. In Old French, the word "cor" or "cour" referred to a yard or a enclosed space. This sense of spatial enclosure is preserved in modern French, where "cour" still means "yard" or "courtyard". The Latin word "curia" referred to a senatorial court or a council chamber, and this sense of a gathering place for important business or judicial proceedings was also inherited by Old French as "curte" or "court". Over time, the meaning of "court" expanded to include other contexts, such as a royal court, a judicial court, or a sports court. In modern English, the word "court" can refer to a wide range of settings, from a king's private chambers to a physical space where sports are played. Despite its evolution, the word "court" retains its core meaning as a designated or enclosed space for important activities.
noun
home
to court popular applause
to court someone's support
court; judge; trial
court of justice
at a court
to bring to court for trial
palace; court; courtiers; audience
to court somebody into doing something
the court of the Tsars
Court of St James's: the court of the king (queen) of England
transitive verb
seek to achieve, seek, strive for
to court popular applause
to court someone's support
flirt, courtship, courtship, courtship
court of justice
at a court
to bring to court for trial
charming
to court somebody into doing something
the court of the Tsars
Court of St James's: the court of the king (queen) of England
the place where legal trials take place and where crimes, etc. are judged
nơi diễn ra các phiên tòa pháp lý và nơi xét xử tội phạm, v.v.
tòa án dân sự/hình sự
Luật sư của cô đã đưa ra tuyên bố bên ngoài tòa án.
Người thân các nạn nhân có mặt tại tòa.
Cô ấy sẽ ra tòa vào ngày mai.
Họ kiện chủ nhà ra tòa vì vi phạm hợp đồng.
Vụ án mất năm năm để ra tòa (= được tòa án xét xử).
Không có đủ bằng chứng để đưa vụ việc ra tòa (= bắt đầu xét xử).
Vụ việc đã được giải quyết ngoài tòa án (= một quyết định đã đạt được mà không cần xét xử).
Anh ta đã thắng kiện tại tòa và được bồi thường thiệt hại.
Cô ấy không thể trả thuế và đang phải đối mặt với sự kiện ra tòa.
Trong phiên tòa, công tố viên cho biết cô sẽ yêu cầu mức án tù tối đa.
Các tài liệu của tòa án cho thấy các giao dịch bất hợp pháp đã được tung ra báo chí.
Tòa án được hoãn lại vào cuối tuần.
Ly hôn không còn cần đến sự ra tòa.
Ông nhận được lệnh triệu tập ra tòa vì không nộp thuế.
Anh ta nên bị xét xử tại Tòa án quốc tế ở La Haye.
the people in a court, especially those who make the decisions, such as the judge and jury
những người ở tòa án, đặc biệt là những người đưa ra quyết định, chẳng hạn như thẩm phán và bồi thẩm đoàn
Hãy cho tòa án biết chuyện gì đã xảy ra.
Tòa án đã nghe người đàn ông gục xuống như thế nào sau khi bị đâm.
Tòa án đã ra phán quyết có lợi cho yêu cầu của cô.
Đây không phải là trường hợp có thể được tòa án giải quyết.
Bằng chứng này đã không được đưa ra trước tòa.
Các hãng hàng không có thể phải đối mặt với hóa đơn bồi thường khổng lồ sau phán quyết của tòa án về việc trì hoãn chuyến bay.
Công ty cho rằng không có trường hợp nào phải trả lời nhưng tòa án không đồng ý.
Công ty đã yêu cầu tòa án bác bỏ quyết định của tòa án.
Tòa án tuyên trắng án cho Reece về tội giết người.
Tòa án đã bác bỏ đơn kháng cáo.
Tòa án cho rằng cô có quyền được nhận tiền bồi thường.
a place where games such as tennis and basketball are played
nơi diễn ra các trò chơi như quần vợt và bóng rổ
sân tennis/bóng quần/bóng rổ
Anh thắng chỉ sau 52 phút ra sân.
Các cầu thủ là những người bạn tốt ngoài sân đấu và cùng nhau tập luyện.
Bạn thích chơi tennis trên sân cỏ hay sân cứng?
Anh hy vọng sẽ lặp lại thành công trên sân cỏ Wimbledon.
Anh ấy là một quý ông thực sự cả trong và ngoài sân đấu và rất vui khi được thi đấu.
Ngoài sân đấu, cô ấy cũng hung hãn như khi ở trên sân.
Cô ấy là một tay vợt giỏi trên sân cứng.
the official place where kings and queens live
nơi chính thức nơi các vị vua và hoàng hậu sinh sống
triều đình của Nữ hoàng Victoria
Ông đã được trình diện với nữ hoàng tại tòa án.
cuộc sống tại triều đình của Charles I
cuộc sống tại tòa án
the king or queen, their family, and the people who work for them and/or give advice to them
vua hoặc hoàng hậu, gia đình họ và những người làm việc cho họ và/hoặc đưa ra lời khuyên cho họ
Bức tranh vẽ vị hoàng đế cùng triều đình của mình.
Mozart nhanh chóng trở thành nhân vật được yêu thích trong giới triều đình.
an open space that is partly or completely surrounded by buildings and is usually part of a castle, a large house, etc.
một không gian mở được bao quanh một phần hoặc hoàn toàn bởi các tòa nhà và thường là một phần của lâu đài, một ngôi nhà lớn, v.v.
used in the names of blocks of flats or apartment buildings, or of some short streets; (in the UK) used in the names of some large houses
dùng để gọi tên các dãy nhà chung cư, chung cư hoặc một số con phố ngắn; (ở Anh) được dùng trong tên của một số ngôi nhà lớn
Tòa nhà nằm trong một tòa án thời trung cổ trên đỉnh dặm hoàng gia của Edinburgh.
a large open section of a building, often with a glass roof
một phần mở lớn của một tòa nhà, thường có mái bằng kính
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()