
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
nhựa than
The word "creosote" derives from the Spanish phrase "criar as looking", which translates to "grow thorny bushes". This phrase refers to the desert shrub known as Creosote Bush (Larrea tridentata), which is native to the arid regions of the southwestern United States and Mexico. The Creosote Bush emits a distinct odor, which is due to the presence of creosol compounds in the resin that covers its leaves and twigs. These compounds, which were originally extracted and used for preserving wood in the 19th century, gave rise to the English word "creosote". Today, the term "creosote" is used to refer to these preservative substances, as well as to the odor and flavor that result from their presence in various products, including some medical treatments and tobacco products.
noun
(chemistry) creosote
Không khí trong sa mạc nồng nặc mùi creosote, một chất bảo quản tự nhiên được dùng trong một số loại xử lý gỗ.
Những người đi bộ đường dài nên cẩn thận không làm hại những bụi cây creosote mỏng manh ở sa mạc Mojave, vì chúng là một phần quan trọng của hệ sinh thái và là nguồn thức ăn cho nhiều loài động vật bản địa.
Đường mòn Creosote trong Công viên quốc gia Joshua Tree nổi tiếng với nhiều loài hoa dại, xương rồng và tất nhiên là những bụi cây creosote tỏa ra mùi hương đất trong không khí.
Creosote đã được các bộ tộc bản địa ở Châu Mỹ sử dụng như một hợp chất thuốc trong nhiều thế kỷ để điều trị nhiều loại bệnh, từ các vấn đề về hô hấp đến các bệnh về da.
Gỗ creosote có hương vị và mùi thơm được sử dụng trong bếp lò đốt củi và lò sưởi có thể để lại ấn tượng lâu dài cho chủ nhà cũng như khách nhờ mùi hương đặc trưng của nó.
Nếu bạn đi bộ đường dài ở sa mạc creosote, hãy nhớ mang theo nhiều nước vì lá cây creosote có dầu tỏa ra mùi hương mạnh có thể giúp động vật tiết kiệm nước bằng cách giảm thiểu sự bốc hơi.
Sa mạc thường được đặc trưng bởi những bụi cây creosote có gai trải dài ngút tầm mắt, mang đến vẻ đẹp mộc mạc và gồ ghề cho cảnh quan cằn cỗi.
Những người làm bánh và đầu bếp khẳng định hương vị tự nhiên và mùi thơm của gỗ creosote trong công thức làm bánh pizza và bánh mì của họ, mang đến một chút hương vị hoang dã tinh tế cho món ăn.
Lá creosote có mùi thơm và hấp dẫn, còn được gọi là gummier hoặc greasewood, theo truyền thống được một số nền văn hóa sử dụng để làm thuốc xua đuổi muỗi tự nhiên, nhờ mùi hăng và kết cấu dính của chúng.
Trong chuyến đi bộ ngắm hoàng hôn, ánh sáng vàng của mặt trời có thể làm nổi bật sắc xanh rực rỡ của tán lá creosote, tạo nên sự tương phản sống động với sắc tím rực rỡ của núi phía sau.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()