
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
tệ hại
The word "crummy" has a fascinating origin! It stems from the 19th-century British slang term "crum," which referred to something that was inferior, faulty, or second-rate. This word likely arose from the idea that "crum" resembled the broken or crumbled remains of something better. In the early 20th century, American English adopted the term "crummy" as a euphemistic replacement for the more straightforwardly negative "bad" or "awful." Over time, "crummy" evolved to encompass a range of meanings, from describing something that's simply unimpressive to something that's genuinely unpleasant or even filthy. Despite its evolution, the core meaning of "crummy" remains tied to its origins: it implies a sense of something being subpar or lacking, often with a hint of disappointment or frustration. So the next time you find yourself using the word "crummy," remember that it has a rich history behind it!
adjective
(slang) chubby, plump, plump (woman)
shabby, dirty, desolate
cheap, worthless
Đồ ăn ở nhà hàng thì tệ. Thịt gà thì nấu quá chín, còn rau thì nhũn. Tôi chắc chắn sẽ không quay lại đây sớm đâu.
Sau khi nghe ban nhạc jazz tứ tấu chơi nhạc dở tệ ở quán bar tối qua, tôi đã thề sẽ không bao giờ nghe nhạc jazz nữa.
Tôi mới mua một chiếc xe cũ, nhưng hóa ra đó là một chuyến đi tồi tệ. Phanh kêu cót két, điều hòa hầu như không hoạt động, và có mùi khét đặc trưng mà tôi không thể xác định được.
Thời tiết tệ hại này đang phá hỏng kế hoạch cuối tuần của tôi. Tôi đã hy vọng được đi bộ đường dài và tận hưởng không gian ngoài trời, nhưng thay vào đó, tôi lại bị kẹt trong nhà và xem lại các chương trình truyền hình cũ.
Bộ phim tôi xem tối qua thật tệ. Hiệu ứng đặc biệt thì sến súa, diễn xuất thì tệ hại. Tôi cảm thấy như mình đang lãng phí thời gian và tiền bạc.
Khách sạn chúng tôi ở trong kỳ nghỉ của mình chẳng khác gì một nơi tồi tàn. Ga trải giường có mùi mốc, có vết nước trên trần nhà và máy lạnh hầu như không hoạt động. Tôi không bao giờ muốn ở lại đây nữa.
Tôi vừa nhận được báo cáo từ nhân viên của mình, và khá rõ ràng là dự án anh ta đang làm không có gì ngoài tệ hại. Bài thuyết trình không có tổ chức, dữ liệu không đầy đủ và phân tích thì sai sót. Tôi sẽ phải nói chuyện nghiêm túc với anh ta về đạo đức nghề nghiệp của anh ta.
Sau khi nghe ban nhạc của bạn tôi tối qua, tôi phải nói rằng màn trình diễn của họ khá tệ. Ca sĩ chính không thể hát được những nốt cao, và phần nhịp điệu thì sai hoàn toàn. Tôi đề nghị họ nên luyện tập nhiều hơn trước khi biểu diễn trước khán giả lần nữa.
Dịch vụ tại nhà hàng rất tệ. Ly nước của chúng tôi cạn quá lâu, đồ ăn mất rất lâu mới được mang ra, và người phục vụ hầu như không nhận ra sự tồn tại của chúng tôi. Tôi nghi ngờ chúng tôi sẽ không quay lại đây.
Tacos ở quầy hàng rong khá tệ. Thịt thì nấu quá chín, và nước sốt thì quá cay. Tôi không nghĩ mình sẽ sớm mua đồ ăn ở đây nữa.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()