
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
tiêu chuẩn phụ
The word "subpar" has its origin in the game of golf. In the late 19th century, golf courses began to use para and birdie, descriptive terms for excellent scores. In contrast, a score significantly above par was considered subpar. Over time, the term took on a broader meaning, describing anything that falls short of expectations or is of poor quality. In the early 20th century, the phrase "subpar performance" emerged, used to describe an inadeququate or unimpressive display. The word gained wider acceptance and is now commonly used in various contexts, such as business, education, and sports. Today, "subpar" is used to describe anything that is below average, mediocre, or inferior, and its roots in golf provide an interesting footnote to its evolution.
Thành tích của người chơi golf trên sân không tốt do cú đánh của anh không nhất quán.
Sau khi xem xét kỹ hơn sản phẩm, chúng tôi phát hiện ra rằng sản phẩm không đáp ứng được kỳ vọng của chúng tôi và chất lượng không đạt yêu cầu.
Mặc dù cô từng là một vận động viên giỏi trong quá khứ, nhưng phong độ hiện tại của vận động viên này lại không được tốt, và có nhiều lo ngại về khả năng thi đấu ở đẳng cấp bình thường của cô.
Diễn xuất của nam diễn viên trong vai diễn này không tốt, thiếu chiều sâu và sắc thái cần thiết để thổi hồn vào vai diễn.
Màn trình diễn của đội trong giải đấu này rất kém cỏi và kém hơn mức trung bình, không đạt được tiêu chuẩn thường thấy của họ.
Sau khi phân tích kỹ lưỡng phản hồi của khách hàng, chúng tôi phát hiện rằng dịch vụ cung cấp cho khách hàng không đạt yêu cầu và không đáp ứng được mong đợi của họ.
Bài thuyết trình của sinh viên không đạt yêu cầu và không gây ấn tượng với giáo viên về chiều sâu trong nghiên cứu và phân tích của mình.
Vệ sinh và sạch sẽ tổng thể của nhà hàng không đạt yêu cầu, dẫn đến nhiều khiếu nại từ khách hàng và thanh tra y tế.
Thiết kế và chức năng của sản phẩm không đạt yêu cầu và không đáp ứng được các tiêu chuẩn chứng nhận và an toàn bắt buộc.
Khả năng giao tiếp và cộng tác của nhóm không tốt, dẫn đến tình trạng trễ thời hạn, tăng lỗi và hiệu suất chung kém.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()