
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Defame
The word "defame" originates from the Old French word "defamier", which means "to make infamous" or "to speak badly of". This Old French term is derived from "de-" (meaning "down" or "away from") and "famier" (meaning "to praise" or "to speak well of"). In essence, "defame" originally meant to speak ill of someone or remove their good reputation. In Middle English (circa 1300-1500), the word "defamen" or "defame" emerged, adopting the negative connotation of speaking badly of someone. Over time, the meaning expanded to include not only spoken words but also written ones, such as publishing lies or malicious accusations. Today, "defame" typically refers to the act of harming someone's reputation through unfair or false statements, whether spoken or written.
transitive verb
defame, slander, defame
Đối thủ chính trị của nữ chính trị gia này đã cáo buộc ông phỉ báng nhân cách của bà bằng cách tung tin đồn sai sự thật về cuộc sống cá nhân của bà.
Danh tiếng của tác giả bị tổn hại khi một tờ báo đăng bài viết phỉ báng sự chính trực và trung thực của bà.
Tổ chức này cảnh báo các thành viên không được bôi nhọ danh tiếng của công ty trong các tuyên bố công khai hoặc quảng cáo.
Những dòng tweet phỉ báng về chuyện riêng tư của người nổi tiếng đã buộc cô phải kiện người chịu trách nhiệm làm hoen ố hình ảnh của cô.
Tuyên bố của cựu nhân viên với giới truyền thông về các hoạt động ngầm của công ty bị coi là hành vi phỉ báng và dẫn đến một vụ kiện.
Chính trị gia này cáo buộc giới truyền thông phỉ báng ông bằng cách xuyên tạc lời nói của ông và trình bày chúng theo hướng tiêu cực.
Công ty đã ra tuyên bố lên án những phát biểu phỉ báng về sản phẩm của mình và cảnh báo sẽ có hành động pháp lý đối với các bên chịu trách nhiệm.
Các bài đăng trên mạng xã hội về đời tư của vận động viên đã vượt quá ranh giới phỉ báng và khiến người dùng phải xin lỗi.
Hội danh dự học thuật của trường đại học đã thu hồi tư cách thành viên của một sinh viên bị cáo buộc phỉ báng danh tiếng của một giảng viên.
Luật sư của người nổi tiếng đã gửi thư yêu cầu chấm dứt hành vi này tới người đã đưa ra những tuyên bố sai sự thật và phỉ báng về danh dự của cô.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()