
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
trì hoãn
"Deferral" traces back to the Latin word "deferre," meaning "to carry away, to put off, to postpone." The prefix "de-" indicates "away from," while "ferre" comes from the verb "fero," meaning "to bear, carry, or bring." Over time, "deferre" evolved into the English word "defer," meaning "to postpone or delay." The noun form "deferral" then emerged, signifying the act or state of being postponed.
noun
postponement, delay, delay
delay of enemy
Sinh viên đã yêu cầu hoãn kỳ thi cuối kỳ vì những lý do bất khả kháng.
Công ty đã hoãn thanh toán khoản vay để giúp khách hàng vượt qua khủng hoảng tài chính.
Sau khi tham khảo ý kiến bác sĩ, Jane đã yêu cầu hoãn ca phẫu thuật do tình trạng sức khỏe của cô thay đổi.
Hội đồng quản trị đã chấp thuận hoãn việc sáp nhập cho đến khi có thể tiến hành phân tích thị trường sâu hơn.
Vận động viên này đã yêu cầu hoãn cuộc thi vì bị chấn thương nghiêm trọng.
Do lịch trình bận rộn, các nhạc sĩ đã yêu cầu hoãn ngày biểu diễn.
Trước cái chết bất ngờ của một thành viên trong gia đình, Emily đã yêu cầu hoãn cuộc phỏng vấn xin việc.
Tòa án đã chấp thuận hoãn ngày xét xử đối với bị cáo do có bằng chứng mới.
Tổ chức này đề xuất hoãn quyết định liên quan đến đơn xin tài trợ cho đến khi có thể xem xét thêm.
Ứng cử viên đã yêu cầu hoãn việc bổ nhiệm vì phải thực hiện nghĩa vụ triển khai quân sự.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()