
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
thoái hóa
The word "degenerate" originates from the Latin "degenerare," which means "to acquire a lower nature" or "to degenerate from a higher type." In the 14th century, the term referred to the process of reducing or deteriorating in quality or essence, often in a biological sense, such as the degeneration of a plant or animal species. In the 17th century, the term's meaning expanded to include the moral sense, describing someone who has abandoned moral principles and falls into a state of corruption or licentiousness. The concept of degeneracy in this sense was closely tied to the idea of heredity, with the notion that certain behaviors or conditions could be inherited through family lines. Today, the word "degenerate" is often used in a pejorative sense to describe individuals or groups who are perceived as morally or culturally unacceptable, frequently with implications of racial or ethnic inferiority.
adjective
degeneration, decadence
noun
(biology) degenerate (human, animal)
Bức tranh từng rất đẹp giờ đã trở thành một mớ hỗn độn màu sắc và nét vẽ, khó có thể nhận ra là một tác phẩm nghệ thuật.
Sau nhiều năm lạm dụng chất gây nghiện, cơ thể cô đã thoái hóa thành một bộ xương, chỉ còn là cái bóng của chính mình trước đây.
Do bị bỏ bê và ngược đãi, tòa nhà trường học đã xuống cấp thành một di tích đổ nát, không còn phù hợp cho bất kỳ mục đích giáo dục nào.
Sự nghiện ngập của ông đã dẫn đến cuộc sống nghèo đói, tội phạm và tuyệt vọng, khiến ông trở nên cô lập và đơn độc.
Từng là một khu phố thịnh vượng, nơi đây đã trở thành một khu ổ chuột nguy hiểm, tràn ngập các băng đảng và bạo lực.
Người nhân viên từng trung thành nay đã trở thành một thành viên bất mãn và kém hiệu quả trong nhóm, gây ra sự tiêu cực và bất hòa.
Tình trạng của bệnh nhân đã chuyển sang giai đoạn nguy kịch, hầu như không còn hy vọng hồi phục.
Các quan chức tham nhũng đã thoái hóa thành một nhóm những kẻ cơ hội ích kỷ, ưu tiên lợi ích của bản thân hơn lợi ích của những người mà họ đáng lẽ phải phục vụ.
Phần mềm này đã trở nên vô cùng rắc rối sau nhiều lần cố gắng cập nhật không thành công.
Cơ sở hạ tầng của thành phố đã xuống cấp đến mức hư hỏng, với cơ sở hạ tầng cũ kỹ và bị bỏ bê gây ra những bất tiện và nguy hiểm hàng ngày cho cư dân.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()