
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
sự chê bai
"Denigration" comes from the Latin word "denigrare," meaning "to blacken" or "to make black." This reflects the historical association of blackening with tarnishing a reputation. The "de-" prefix emphasizes the act of making something worse, specifically by diminishing its value or character. The word has been used in English since the 15th century, evolving from its literal meaning to describe the act of damaging someone's reputation through slander or negative criticism.
noun
defamation, slander, censure; defamation, slander
Chiến dịch bôi nhọ và vu khống của đối thủ chính trị đã làm giảm đáng kể danh tiếng của ứng cử viên trong mắt công chúng.
Việc các thương hiệu đối thủ liên tục hạ thấp chất lượng sản phẩm của công ty đã dẫn đến tình trạng doanh số và thị phần của tổ chức chúng tôi giảm.
Sự đưa tin tiêu cực của giới truyền thông và việc hạ thấp nhân cách của người nổi tiếng đã gây ra phản ứng dữ dội từ người hâm mộ, dẫn đến mất đi sự nổi tiếng và các hợp đồng quảng cáo.
Sự hạ thấp ác ý công việc của các nhà hoạt động bởi những người đối lập đã không làm giảm đi cam kết và quyết tâm đấu tranh vì mục đích chính đáng của họ.
Các cầu thủ của đội thể thao đã phải đối mặt với sự chỉ trích nặng nề từ người hâm mộ đội đối phương, điều này đã thúc đẩy quyết tâm giành chiến thắng và chứng minh giá trị của họ.
Bộ phim của đạo diễn đã nhận được một loạt lời chỉ trích từ các nhà phê bình, nhưng lại nhận được phản ứng tích cực từ khán giả, bất chấp những đánh giá tiêu cực.
Việc chính trị gia này hạ thấp chương trình nghị sự của đảng đối lập đã bị chỉ trích là một chiến thuật rẻ tiền nhằm đánh lạc hướng sự chú ý khỏi những thất bại của chính họ.
Sản phẩm của công ty đã nhiều lần bị khách hàng bất mãn chê bai, dẫn đến khủng hoảng danh tiếng và kêu gọi tẩy chay.
Sự châm biếm, hạ thấp hệ thống chính trị của diễn viên hài này đã giúp họ có được lượng người hâm mộ trung thành, coi họ là tiếng nói của nhân dân.
Bộ phim tài liệu này hạ thấp tình trạng suy thoái môi trường do hoạt động của tập đoàn gây ra đã làm sáng tỏ vấn đề, buộc công ty phải có hành động khắc phục.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()