
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
bất lương, không thành thật
The word "dishonest" has its roots in 15th-century Latin. "Dis-" is a negating prefix, and "honestus" means "honorable" or "fair". The English language borrowed the Latin word "inhonestus", which meant "not honest" or "dishonorable", and modified it to "dishonest" around the 15th century. The original sense of "dishonest" was "failing to live up to moral standards, unfaithful, or deceitful". Over time, the term took on a broader meaning, encompassing not only moral impurity but also a lack of integrity, deception, or falsehood. Today, "dishonest" is commonly used to describe someone who is untruthful, deceitful, or fraudulent, implying a failure to adhere to ethical or moral principles. Despite its evolution, the word's root in Latin clarifies the concept of "dishonest" as a departure from what is considered fair, honorable, and virtuous.
adjective
dishonest
dishonest, dishonest
Những tuyên bố gần đây của thượng nghị sĩ được đánh dấu bằng sự thiếu trung thực đáng tiếc, khiến ông ngày càng có vẻ không trung thực.
Sau khi bị bắt quả tang, tên trộm đã thể hiện mức độ gian dối khủng khiếp khi phủ nhận mọi liên quan đến tội ác.
Việc công ty không tiết lộ thông tin quan trọng cho các nhà đầu tư đã làm dấy lên mối lo ngại nghiêm trọng về sự không trung thực của công ty.
Danh tiếng của chính trị gia này đã bị hoen ố vì những cáo buộc gian dối xuất phát từ cách ông quản lý tiền công quỹ.
Lời khai của nhân chứng đã bị phá hoại do họ dường như thiếu trung thực, dẫn đến nghi ngờ về độ tin cậy của toàn bộ lời kể của họ.
Ban điều hành của tổ chức này đã phải đối mặt với sự chỉ trích vì thói gian lận thường xuyên của họ, khiến nhiều người đặt câu hỏi về động cơ đằng sau các quyết định của họ.
Vụ bê bối doping của vận động viên này đã đặt ra câu hỏi về thành tích trung thực và liêm chính trước đây của họ.
Bộ phận kiểm tra thông tin của ấn phẩm đã phát hiện nhiều trường hợp không trung thực trong tác phẩm của tác giả, làm tổn hại đến uy tín của họ như một nguồn thông tin đáng tin cậy.
Sau khi các tài liệu nêu chi tiết về các hoạt động tài chính đáng ngờ của ông được công bố, doanh nhân này đã bị cáo buộc có hành vi gian dối ở mức độ đáng lo ngại.
Sự gian dối của tổ chức này đã làm xói mòn lòng tin của công chúng, dẫn đến lời kêu gọi mở cuộc điều tra toàn diện về hoạt động của tổ chức này.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()