
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
không thành thật
The word "disingenuous" has its roots in the 17th century. It comes from the Latin words "disimulation," meaning "feigning" or "pretending," and "ingenuous," meaning "natural" or "sincere". The term was originally used to describe a lack of sincerity or authenticity, particularly in one's words or actions. In its earliest sense, "disingenuous" referred to a failure to be straightforward or honest, often in a way that was intentionally misleading or deceptive. Over time, the word has evolved to encompass a broader range of meanings, including a lack of transparency, evasiveness, or a tendency to be insincere or hypocritical. Today, "disingenuous" is often used to describe someone who is perceived as being dishonest, insincere, or manipulative in their words or actions, often in a way that is intended to deceive or mislead others.
adjective
dishonest, insincere, dishonest, deceitful, cunning
Những tuyên bố của nhân viên bán hàng về lợi ích của sản phẩm là không chân thực vì họ không đề cập đến những tác dụng phụ tiềm ẩn.
Lời xin lỗi của anh ta về hành động của mình có vẻ không chân thành vì có vẻ như anh ta chỉ hối tiếc vì đã bị bắt.
Phản ứng của chính trị gia này trước vụ bê bối là không chân thực, khi bà phủ nhận mọi hành vi sai trái mặc dù có rất nhiều bằng chứng ngược lại.
Việc người có sức ảnh hưởng trên mạng xã hội quảng cáo thực phẩm bổ sung thể hình là không chân thực vì cô ấy có cổ phần trong công ty.
Việc cô ta bày tỏ sự cảm thông với nạn nhân là không chân thành, vì chính hành động của cô ta đã góp phần gây ra tổn hại.
Lời đảm bảo của ông rằng dự án sẽ hoàn thành đúng hạn là không chân thành, vì ông biết sự chậm trễ là điều không thể tránh khỏi.
Lời cam kết về trách nhiệm sinh thái của công ty là không chân thành, vì hồ sơ trước đây của họ đã chứng minh điều ngược lại.
Những tuyên bố của ông rằng mình là đại diện cho người dân thường là không chân thực, vì ông xuất thân từ một gia đình giàu có.
Lời cầu nguyện chữa lành của mục sư có vẻ không chân thành, vì ông không hỗ trợ thực tế khi tình trạng của giáo dân trở nên tồi tệ hơn.
Lời hứa giải quyết vấn đề của bà là không chân thành vì không có hành động nào được thực hiện sau khi bà rời khỏi cuộc họp.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()