
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
không vâng lời
The word "disobedient" has its roots in the Latin phrase "dis-obedire," which means "to refuse to obey." The Latin term "des-" is a prefix meaning "apart from" or "away from," and "obedire" means "to obey." The word "disobedient" was first used in Middle English in the 13th century, derived from the Old French phrase "desobedient," which was borrowed from the Latin roots. Initially, the word was used to describe someone who refused to obey a superior or authority, often with a connotation of defiance or disobedience. Over time, the word has evolved to encompass a broader meaning, including not only refusal to obey but also a lack of compliance or willingness to follow rules, guidelines, or norms. Despite changes in its connotation, the word "disobedient" remains a powerful term that continues to carry significant social and historical implications.
adjective
disobedient, disobedient
Những hành vi không vâng lời liên tục của học sinh này trong lớp đã khiến em bị đình chỉ học.
Con chó con không vâng lời vẫn tiếp tục cào đồ đạc, bất chấp những mệnh lệnh nghiêm khắc của chủ nhân.
Nhân viên không vâng lời đã từ chối làm theo chỉ dẫn của người quản lý, điều này cuối cùng dẫn đến việc anh ta bị sa thải.
Những thiếu niên hư hỏng đã phớt lờ lệnh giới nghiêm của cha mẹ, khiến gia đình vô cùng lo lắng và thất vọng.
Hành khách không vâng lời đã từ chối thắt dây an toàn trong lúc máy bay cất cánh, khiến cơ trưởng phải cảnh báo anh ta về hậu quả nghiêm trọng.
Đứa trẻ không vâng lời liên tục từ chối ăn hết bữa hoặc dọn đồ chơi, gây ra căng thẳng và căng thẳng giữa em và cha mẹ.
Bản sửa đổi hiến pháp bất tuân này cho phép luận tội các quan chức cấp cao, ngay cả khi không có hành vi sai trái hình sự rõ ràng nào.
Điệp viên ngầm bất tuân đã phớt lờ mệnh lệnh của cấp trên, khiến nhiệm vụ và tính mạng của các thành viên trong nhóm gặp nguy hiểm.
Người lái xe không tuân thủ luật giao thông, gây nguy hiểm đến tính mạng của những người đi đường khác, người đi bộ và chính anh ta.
Con vật không vâng lời đã trốn thoát khỏi chuồng và gây ra sự hỗn loạn và tàn phá môi trường xung quanh.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()