
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
sự không cân xứng
The word "disproportion" has a fascinating history. It originates from the Latin words "dis-" meaning "not" or "opposite of", "propor" meaning "to set opposite", and "io" meaning "action or state". In the 15th century, the term "disproportion" emerged to describe the act of making something unequal or unlike. Initially, the word was used in a literal sense, such as unevenly dividing things or assigning unequal portions. Over time, the meaning expanded to describe the lack of proportionality between two or more things, including physical size, shape, or quantity, as well as abstract concepts like fairness, balance, or measure. Today, "disproportion" is commonly used in various contexts, including mathematics, science, literature, and everyday conversation, to describe a sense of imbalance or mismatch.
noun
imbalance, disproportion; disproportion, asymmetry; disproportion
Default
disproportion, imbalance
Số tiền tài trợ dành cho giáo dục trong ngân sách này không tương xứng với nhu cầu ngày càng tăng về phòng học và nguồn lực.
Khoảng cách lương giữa nhân viên nam và nữ trong công ty này là không cân xứng và không hợp lý.
Sự xuất hiện của các hiện tượng thời tiết cực đoan đang ảnh hưởng không cân xứng đến các vùng trũng thấp và cộng đồng vốn đã phải đối mặt với bất bình đẳng và nghèo đói.
Hình phạt dành cho bị cáo không tương xứng với mức độ nghiêm trọng của tội phạm, gây ra sự không cân xứng và bất công.
Vai trò của phụ nữ trong chính trị và quá trình ra quyết định vẫn còn thấp so với tỷ lệ đại diện của họ trong xã hội.
Gánh nặng công việc gia đình vẫn đè nặng lên vai phụ nữ, cản trở họ tham gia vào công việc được trả lương và cản trở bình đẳng giới.
Số ca mắc và tử vong do covid-19 cao bất thường ở nhóm thanh niên và dân tộc thiểu số so với các nhóm nhân khẩu học khác.
Mức độ ô nhiễm tiếng ồn gần đường cao tốc không cân xứng với khu dân cư, ảnh hưởng đến sức khỏe và hạnh phúc của cư dân sống gần đó.
Lượng thời gian dành cho các lớp giáo dục thể chất ở trường thấp hơn nhiều so với thời gian dành cho các môn học chính khóa, bỏ qua tầm quan trọng của hoạt động thể chất đối với sự phát triển của trẻ em.
Việc giám sát và thực hiện các chính sách về môi trường chủ yếu tập trung vào các vùng nông thôn, trong khi các khu vực thành thị, nơi sinh sống của phần lớn dân số, lại phải chịu mức độ ô nhiễm và lãng phí cao.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()