
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
ngăn kéo
The word "drawers" has its origins in the 14th century. During this time, chests and coffers were used to store clothes and other valuable items. The term "draw" referred to the act of opening a chest or casket to retrieve or remove an item. "Drawers" initially referred to the compartments or slides within a chest that allowed you to "draw" out your belongings. Over time, the term "drawers" evolved to describe the separate compartments or units within a piece of furniture, such as a chest of drawers or a dresser. Today, drawers are a common feature in many types of furniture, including dressers, desks, and nightstands. The word "drawers" has retained its original meaning, referring to the compartments or units that allow you to store and retrieve items.
plural noun
shorts ((also) a pair of drawers)
Bếp có một số bộ ngăn kéo hoàn hảo để sắp xếp đồ dùng và các vật dụng nhỏ trong bếp. Mỗi bộ bao gồm một loạt các ngăn kéo, được dán nhãn chắc chắn để dễ nhận dạng.
Bàn làm việc của tôi có bốn ngăn kéo, mỗi ngăn đều được đóng chặt và đựng đầy đồ dùng văn phòng phẩm được sắp xếp gọn gàng.
Trong xưởng của mình, người thợ thủ công có một loạt các ngăn kéo chứa đầy đủ các loại dụng cụ và thiết bị chuyên dụng.
Phòng học được trang bị một bộ sưu tập lớn các ngăn kéo chứa hàng ngàn tài liệu, được phân loại tỉ mỉ để có thể truy cập nhanh chóng và dễ dàng.
Tủ quần áo trong phòng ngủ là tủ đựng đồ trang điểm có nhiều ngăn kéo giúp sắp xếp quần áo và phụ kiện.
Tủ đựng máy tính và đồng hồ đo trong phòng thí nghiệm có nhiều ngăn kéo chứa đồ chuyên dụng và giữ các vật dụng liên quan lại với nhau.
Căn hộ studio có các ngăn kéo riêng có thể kéo vào hoặc kéo ra tùy theo nhu cầu, ngoài tủ quần áo thông thường.
Nhà khoa học này có một bộ ngăn kéo tinh vi trong phòng thí nghiệm của mình, từ những ngăn kéo nhỏ có thể kéo ra đến những hộp đựng lớn hình kim tự tháp chứa đầy mẫu vật và kết quả.
Các vật dụng vệ sinh được cất giữ trong ngăn kéo gắn trên tường trong phòng tắm.
Chiếc bàn cạnh giường của nhân vật chính có một ngăn kéo tích hợp, nơi cô ấy cất sách, một chiếc đèn pin nhỏ và một cặp kính.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()