
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
phân
The word "droppings" likely originates from the Old English word "droppan," meaning "to drip" or "to fall in drops." This makes sense because animal waste, particularly from birds, often falls in small, liquid-like clumps. Over time, the word evolved to specifically refer to the excrement of animals, particularly in a collected or concentrated form. The word's simple and descriptive origin reflects its straightforward function in our vocabulary – to denote a natural process of waste elimination.
plural noun
dripping (e.g. candle melt)
animal droppings; bird droppings
Khi tôi đi qua khu rừng, tôi tình cờ nhìn thấy một đống phân, cho thấy sự hiện diện của động vật hoang dã ở gần đó.
Bác sĩ thú y khuyên tôi nên kiểm tra hộp vệ sinh của mèo để xem có phân bất thường nào không, vì đó có thể là dấu hiệu của vấn đề sức khỏe tiềm ẩn.
Người nông dân cẩn thận kiểm tra chuồng bò để xem có bất kỳ thay đổi nào về độ đặc hoặc màu sắc của phân không, đây là bước quan trọng để phát hiện bất kỳ dấu hiệu bệnh tật nào.
Người trông coi sở thú thường xuyên theo dõi phân của loài khỉ đột để phát hiện bất kỳ dấu hiệu nào của ký sinh trùng, đảm bảo sức khỏe và phúc lợi cho quần thể động vật.
Người đi bộ đường dài đã phát hiện thấy một số phân rải rác, mà anh xác định có thể là dấu hiệu của hoạt động của sư tử núi trong khu vực.
Người chăn nuôi lợn đã cẩn thận thu gom và xử lý phân lợn vì chúng chứa các chất dinh dưỡng có thể gây nguy hiểm cho sức khỏe con người nếu không được xử lý đúng cách.
Người làm vườn đã sử dụng thùng ủ phân để ủ phân từ vườn rau thành nguồn dinh dưỡng bổ sung cho cây.
Chủ sở hữu con chó phải dọn phân của vật nuôi như một phần trách nhiệm của người nuôi thú cưng và để ngăn ngừa sự lây lan của bệnh tật.
Người đi bộ đường dài gặp một đống phân đen có chuông xung quanh. Thận trọng, anh ta xác định được đống phân đó là phân ngựa và chuông báo hiệu cho người cưỡi ngựa, cảnh báo anh ta tránh xa.
Người quan sát chim đã kiểm tra phân chim trong sân sau nhà mình để xác định loài chim mà anh ta nhìn thấy, bằng cách sử dụng hình dạng và màu sắc đặc biệt của phân chim làm manh mối.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()