
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
sự tiết kiệm, sự quản lý kinh tế
The word "economy" originates from the Greek word "oikonomia", which means "household management". This term was coined by the ancient Greek philosopher Aristotle (384-322 BCE) to describe the way a household or a city was managed efficiently and effectively. In this context, economy referred to the wise management of resources, allocation of goods and services, and distribution of wealth within a household or community. The concept of economy was later adopted in the 16th century by European economists, particularly Adam Smith, who expanded its meaning to describe the entire system of production, distribution, and trade of goods and services within a society. Today, the term "economy" refers to the complex network of activities, institutions, and organizations that produce, distribute, and exchange goods and services to meet the needs and wants of individuals and societies.
noun
economic management; economy; economic organization
saving (time, money...); saving method
organizational structure
Default
economy
expanding e. developed economy
national e. national economy
the relationship between production, trade and the supply of money in a particular country or region
mối quan hệ giữa sản xuất, thương mại và cung tiền ở một quốc gia hoặc khu vực cụ thể
Nền kinh tế đang suy thoái.
Nền kinh tế thế giới vẫn đang chịu ảnh hưởng của đại dịch.
Du lịch rõ ràng đang chi phối nền kinh tế địa phương.
Ông ủng hộ việc cắt giảm thuế để kích thích nền kinh tế.
thúc đẩy/hồi sinh/phát triển nền kinh tế
Trong vài năm qua, nền kinh tế nước này đã tăng trưởng với tốc độ kỷ lục.
Suy thoái kinh tế đang ảnh hưởng đến nhiều doanh nghiệp nhỏ.
Nông nghiệp là xương sống của nền kinh tế.
Cuba đáng lẽ phải có khả năng đa dạng hóa nền kinh tế của mình.
Mỗi bên đều có chiến lược riêng để xây dựng nền kinh tế vững mạnh.
Đó là ngành giữ cho nền kinh tế quốc gia của chúng ta luôn vận động.
a country, when you are thinking about its economic system
một đất nước, khi bạn đang nghĩ về hệ thống kinh tế của nó
Ireland là một trong những nền kinh tế phát triển nhanh nhất ở Tây Âu vào những năm 1990.
các nền kinh tế mới nổi (= đang bắt đầu tăng trưởng)
Các nền kinh tế phát triển
the use of resources in a way that avoids waste
sử dụng tài nguyên theo cách tránh lãng phí
Công ty đã cải thiện khả năng tiết kiệm nhiên liệu của tất cả các loại xe của mình.
Mua quần áo giá rẻ là một nền kinh tế sai lầm (= nó có vẻ rẻ hơn nhưng thực tế không phải vậy vì chúng không tồn tại được lâu).
Chúng tôi đang trên đà tiết kiệm ở nhà (= cố gắng tránh lãng phí và tiêu càng ít tiền càng tốt).
offering good value for money
cung cấp giá trị tốt cho tiền
Mua gói kinh tế lớn.
ways of saving money
cách tiết kiệm tiền
Chúng ta cần phải tạo ra nền kinh tế đáng kể.
tính kinh tế có thể có trong chi phí điện thoại
a way of using as little of something as possible
một cách sử dụng càng ít thứ gì đó càng tốt
một kỹ thuật dựa trên sự tiết kiệm nỗ lực
Cô ấy viết rất tiết kiệm từ ngữ (= chỉ sử dụng những từ cần thiết).
Thật ấn tượng khi thấy cô ấy vận động tiết kiệm khi làm việc với máy.
the cheapest class of air travel
hạng vé máy bay rẻ nhất
Chúng tôi bay hạng phổ thông.
giá vé/vé/chỗ ngồi/hành khách hạng phổ thông
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()