
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
người được ủy thác
The word "fiduciary" originates from the Latin term "fiducia," meaning "trust" or "confidence." In medieval Latin, the term "fiduciarius" referred to a trusted person or agent who managed the affairs of another. This concept was adopted in English law in the 16th century, where a fiduciary was defined as a person who holds a position of trust and responsibility for another's assets, property, or interests. Throughout history, the term "fiduciary" has evolved to encompass various roles, including trustees, executors, agents, and financial advisors. Today, a fiduciary is generally defined as an individual or organization that has a legal or moral obligation to act in the best interests of another party, known as the beneficiary or principal. The fiduciary relationship is built on trust, accountability, and loyalty, with the fiduciary's primary duty being to protect and advance the interests of the beneficiary.
adjective
trust (inheritance)
credit (currency)
adjective
(legal) trustee
Luật sư đóng vai trò là người ủy thác cho tài sản của người đã khuất phải hành động vì lợi ích tốt nhất của người thụ hưởng và bảo vệ tài sản của họ một cách hợp pháp.
Giám đốc điều hành doanh nghiệp đóng vai trò là người ủy thác cho kế hoạch hưu trí của công ty có nhiệm vụ đặt lợi ích của người hưởng lợi lên trên lợi ích của mình.
Người ủy thác đóng vai trò là người được ủy thác cho quỹ tín thác gia đình phải giữ bí mật và đảm bảo tiền quỹ tín thác được đầu tư một cách khôn ngoan và được sử dụng vì lợi ích của người thụ hưởng dự kiến.
Cố vấn tài chính nắm giữ vị thế là người được ủy thác có trách nhiệm pháp lý trong việc đưa ra các khuyến nghị đầu tư phù hợp cho khách hàng và quản lý tiền của khách hàng một cách thiện chí.
Người giám hộ có tư cách ủy thác cho trẻ vị thành niên phải lưu giữ hồ sơ chính xác, quản lý tài sản chỉ vì lợi ích của trẻ và tìm kiếm tư vấn pháp lý phù hợp khi cần thiết.
Ngân hàng nắm giữ tiền trong tài khoản giám hộ của trẻ vị thành niên phải chịu trách nhiệm ủy thác trong việc sử dụng tiền chỉ vì lợi ích của trẻ và phải báo cáo thường xuyên cho cha mẹ hoặc người giám hộ có quyền giám hộ.
Khi một chủ sở hữu duy nhất mất năng lực hành vi, một người được tòa án chỉ định sẽ chịu trách nhiệm quản lý tài chính của doanh nghiệp và đưa ra các quyết định quan trọng nhằm bảo vệ sinh kế của nhân viên và khách hàng của chủ sở hữu.
Các thành viên hội đồng quản lý của quỹ từ thiện có nghĩa vụ thực hiện sứ mệnh của tổ chức, sử dụng tiền cho mục đích từ thiện và tránh xung đột lợi ích.
Người thi hành di chúc với tư cách là người được ủy thác đối với Di sản của người đã khuất sẽ đảm bảo việc phân phối tài sản của người đã khuất kịp thời và công bằng theo các điều khoản của di chúc.
Người quản lý quỹ tín thác chịu trách nhiệm đảm bảo rằng những người thụ hưởng được chỉ định sẽ nhận được khoản phân phối theo yêu cầu và số tiền còn lại sẽ được sử dụng hiệu quả để mang lại lợi ích cho những người thụ hưởng cuối cùng, có thể là tổ chức từ thiện hoặc thế hệ tương lai.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()