
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Gash
The origin of the word "gash" can be traced back to the Old English word "gæs," which meant "deep furrow." This term was used to describe a wound or cut that penetrated deeply into the flesh, causing a long and deep furrow. The Old English word "gæs" is related to the Old Norse word "gōs," which also meant "furrow" or "gash." These words all have their roots in the Proto-Germanic word "gōs," which meant "gap" or "opening." Interestingly, the word "gash" has also been used as a slang term for a vulgar or profane expression, often used in place of a swear word. This use of the term dates back to the late 19th century, when it was used as a euphemism for more vulgar language. Overall, the term "gash" has evolved over time, but its roots in the Old English language highlight its original meaning as a deep and furrowed wound or cut.
noun
long and deep wound; long and deep cut
(technical) cut, incision, incision
transitive verb
make a long, deep cut
Sau khi trượt chân trên vỉa hè đóng băng, chân của Sarah đập vào lề đường và để lại vết thương đau đớn ở mắt cá chân.
Tên trộm đã dùng một con dao sắc để rạch một đường sâu trên hệ thống an ninh của ngân hàng, giúp hắn vượt qua được hệ thống báo động mà không bị phát hiện.
Chân của người đi bộ đường dài bị kẹt vào bụi gai, gây ra một vết rạch dài trên ống chân.
Bác sĩ phẫu thuật đã thực hiện một đường rạch cẩn thận, tạo một vết rạch nhỏ nhưng chính xác trên bụng bệnh nhân trước khi lấy ra phần mô bị nhiễm trùng.
Trong lúc nóng giận, móng tay của Tom đã vô tình cào vào má Nick và gây ra một vết rạch nhỏ nhưng sâu.
Chỉ vì một sai lầm bất cẩn mà lưỡi dao sắc đã cắt xuyên qua da của Michael, để lại một vết rạch sâu trên cổ anh.
Con cá mập hung dữ đã cắn một nhát chí mạng vào chân dưới của Jenn, để lại một vết rạch lớn trên đường đi.
Quả bom phát nổ trong hỗn loạn, khiến hàng chục người bị thương với những vết thương sâu, đẫm máu trên khắp cơ thể.
Móng tay của tay đua đã cắt sâu vào vô lăng của đối thủ trong một cuộc đua căng thẳng, cản trở khả năng điều khiển xe của anh ta.
Trận động đất đã khiến thành phố hỗn loạn, để lại những người dân với vô số vết cắt lởm chởm trên da.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()