
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
hàng rào địa lý
The word "geofencing" originated in the early 2000s in the field of telecommunications. It is a combination of two words: "geo," derived from "geography," and "fencing," which refers to a virtual boundary or border. The term initially referred to the practice of setting up virtual boundaries or "fences" around geographic areas to trigger specific actions or notifications on mobile devices. This was achieved through the use of Global Positioning System (GPS) and radio frequency identification (RFID) technologies. Geofencing was first used in the context of fleet management and logistics, where it enabled businesses to track and monitor the location of vehicles and equipment. Over time, the technology expanded to other industries, such as marketing, healthcare, and security, and its applications became more widespread. Today, geofencing is used in a variety of scenarios, including location-based services, proximity marketing, and personal navigation.
Công ty sử dụng hàng rào địa lý để gửi thông báo cho người dùng ngay khi họ bước vào ranh giới của cửa hàng bán lẻ.
Công viên giải trí sử dụng công nghệ Geofencing để cung cấp các chương trình khuyến mại và giảm giá cho du khách gần các điểm tham quan và trò chơi cụ thể.
Ứng dụng du lịch sử dụng công nghệ hàng rào địa lý để giúp người dùng xác định vị trí các nhà hàng và quán cà phê gần đó khi họ khám phá một thành phố mới.
Dịch vụ giao hàng sử dụng hàng rào địa lý để quản lý hiệu quả đội xe của mình và đảm bảo giao hàng đúng hẹn trong một bán kính cụ thể.
Trường đại học sử dụng công nghệ Geofencing để tự động mở khóa cửa và cấp quyền ra vào cho sinh viên khi họ vào các tòa nhà được chỉ định.
Hệ thống an ninh trong khu chung cư sử dụng hàng rào địa lý để gửi cảnh báo đến điện thoại thông minh của cư dân nếu có ai đó cố gắng xâm phạm ranh giới.
Trung tâm thể dục triển khai công nghệ Geofencing để khích lệ các thành viên bằng cách theo dõi sự tham gia của họ và gửi lời nhắc nhở đến những người bỏ lỡ buổi tập luyện.
Công nghệ rào địa lý cho phép bảo tàng cung cấp các cuộc triển lãm tương tác, bản đồ kỹ thuật số và hướng dẫn đa phương tiện cho du khách khi họ tham quan khuôn viên.
Geofencing hỗ trợ trung tâm nghề nghiệp tại trường đại học kết nối sinh viên với các cơ hội việc làm và nhà tuyển dụng có liên quan trong khu vực.
Trường ngôn ngữ tại trung tâm thành phố nhộn nhịp sử dụng hàng rào địa lý để thu hút những học viên tiềm năng thường xuyên đi qua trường.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()