
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
trò hề
The word "hijinks"! A delightful term that conjures up images of mischief and mayhem. The etymology of "hijinks" is quite fascinating. The word is believed to have originated in the mid-19th century as a variant of the Dutch word "hijgen" or "hijgend," meaning "to sigh" or "to breathe heavily." In the 1700s, British sailors and traders brought back the term from their travels to the Dutch East Indies. Over time, the word evolved to describe lively and rambunctious behavior, often with a sense of playful mischief or tomfoolery. Today, "hijinks" is often used to describe lively, cheeky, or even chaotic events or antics. So, the next time you engage in some rambunctious fun, you can impress your friends with your knowledge of the word's fascinating origins!
Các sinh viên đại học đã thực hiện đủ trò nghịch ngợm trong bữa tiệc hoang dã của mình, bao gồm cả việc kích hoạt báo cháy và dùng súng nước phun vào nhau.
Đứa trẻ tinh nghịch không thể cưỡng lại việc chơi khăm anh chị em mình cho đến việc lẻn ra khỏi nhà sau giờ giới nghiêm.
Những học sinh bận rộn ở thư viện được giải trí bằng những trò hề của chú hề trường, người đã gây ra đủ mọi trò nghịch ngợm bằng những trò đùa và trò bịp ngớ ngẩn của mình.
Người bán hàng ăn nói lưu loát này biết cách thoát khỏi sai lầm mới nhất của mình bằng cách cười trừ và biến nó thành một câu chuyện vui nhộn dành cho khách hàng.
Những trò nghịch ngợm của nhóm bạn bao gồm việc ăn cắp trang phục linh vật của trường và vứt khắp trường, dẫn đến một cảnh rượt đuổi vui nhộn.
Cuộc chiến chơi khăm giữa hai chị em đã đạt đến tầm cao mới, từ việc đổi quần áo cho đến việc nhét đầy nhện giả vào phòng tắm.
Các đội trưởng biết rằng trò hề mới nhất của họ, chẳng hạn như giấu đồ ăn nhẹ của đội và lấp đầy văn phòng của huấn luyện viên bằng những quả bóng bay ngộ nghĩnh, sẽ giúp nâng cao tinh thần và làm cho không khí trong quá trình luyện tập trở nên vui vẻ hơn.
Cặp đôi đã nghỉ hưu này không thể cưỡng lại việc tham gia vào những trò nghịch ngợm, từ việc tổ chức các chương trình tài năng trong khu phố đến việc bắt đầu làm vườn cộng đồng.
Những trò nghịch ngợm của đứa trẻ tò mò đã giúp họ khám phá ra một số bí mật mới trong ngôi nhà cũ kỹ, ọp ẹp, bao gồm một cầu thang ẩn và một căn phòng bí mật.
Những trò đùa của cặp đôi ưa mạo hiểm này bao gồm tắm tiên ở hồ, khám phá các hang động ẩn và thực hiện những chuyến đi đường ngẫu hứng.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()