
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
hung hăng
The word "impetuous" is derived from the Latin word "impetus" which means "a driving force" or "an impulsive force." This Latin word was used to describe a mechanical concept, indicating the force that propels a projectile through the air. In the late Middle Ages, the meaning of "impetus" was applied to human behavior, particularly to describe individuals who acted impulsively or without consideration of the consequences. This meaning is recorded in English as early as the late 14th century. The word "impetuous" as we know it today is a direct descendant of this Middle English usage. Essentially, it describes an individual who acts impulsively or rashly, without regard for the potential risks or implications of their actions. While the mechanical meaning of "impetus" is still utilized in physics and engineering, it is now more commonly associated with human behavior and characteristics.
adjective
strong, fierce, intense
an impetuous storm
an impetuous attack
an impetuous rain
hot
Quyết định vội vàng của Sarah là nghỉ việc khi chưa tìm được việc khác khiến cô phải vật lộn để kiếm sống.
Cậu thiếu niên bốc đồng chạy ra đường đuổi theo một cánh hoa anh đào rơi từ một cây hoa anh đào gần đó mà không nhìn cả hai phía và suýt bị một chiếc ô tô chạy qua đâm phải.
Những câu trả lời hấp tấp của anh trong buổi phỏng vấn xin việc cho thấy rõ ràng anh chưa tìm hiểu gì về công ty.
Du khách bốc đồng đã đặt vé một chiều đến Iceland mà không hề có kinh nghiệm cắm trại hay sinh tồn trong điều kiện khí hậu khắc nghiệt.
Người nghệ sĩ bốc đồng này đã từ bỏ sự nghiệp hội họa đang thành công của mình để theo đuổi sự nghiệp đua xe đạp chuyên nghiệp, khiến bạn bè và gia đình vô cùng ngạc nhiên.
Đứa trẻ nóng tính đã nổi cơn thịnh nộ khi không được mua loại kem yêu thích ở cửa hàng tạp hóa.
Lời thú nhận vội vàng của cô về tình cảm của mình với bạn trai của bạn thân đã tạo ra một tình huống khó xử và không thoải mái.
Cậu sinh viên nóng nảy đã bỏ thi cuối kỳ trong cơn tức giận, điều này trực tiếp dẫn đến việc cậu bị trượt môn.
Quyết định nóng vội của ông khi tung ra sản phẩm mới mà không thử nghiệm và tiếp thị đúng cách đã dẫn đến việc thu hồi hàng loạt tất cả các sản phẩm đã bán.
Nữ diễn viên hấp tấp này đã ký hợp đồng mà không đọc kỹ các điều khoản, dẫn đến việc cô phải đồng ý đảm nhận một loạt vai diễn mà cô cực kỳ không đồng tình.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()