
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
không thể kiểm chứng được
"Incontrovertibly" traces its roots back to the Latin word "controversia," meaning "dispute" or "controversy." The prefix "in-" means "not," so "incontrovertible" literally means "not able to be disputed." This makes sense, as something incontrovertible is undeniable and beyond question. The word first appeared in English in the 16th century, likely from a combination of "in-" and "controvertible," which itself had emerged from "controversy" in the 15th century.
adverb
obvious, obvious, undeniable
Bằng chứng do nhóm pháp y trình bày tại tòa án là không thể chối cãi, không còn nghi ngờ gì nữa về tội lỗi của thủ phạm.
Tỷ lệ thành công của phương pháp điều trị ung thư mới đã được chứng minh rõ ràng qua nhiều thử nghiệm lâm sàng.
Sự tồn tại của sự sống ngoài Trái Đất là một chủ đề vẫn đang được tranh luận, nhưng có bằng chứng không thể chối cãi ủng hộ quan niệm về sự sống tồn tại ngoài hành tinh của chúng ta.
Tầm quan trọng của việc tập thể dục thường xuyên trong việc ngăn ngừa các bệnh mãn tính đã được chứng minh một cách rõ ràng bằng các nghiên cứu khoa học.
Hành vi sử dụng điện thoại di động khi lái xe là hành vi nguy hiểm và liều lĩnh không thể chối cãi, gây nguy hiểm cho cả người lái xe và những người khác trên đường.
Lập luận cho rằng sự gia tăng phát thải carbon không góp phần gây ra biến đổi khí hậu chắc chắn bị bác bỏ dựa trên bằng chứng khoa học áp đảo.
Tác động của mạng xã hội đến sức khỏe tâm thần của thanh thiếu niên là một vấn đề phức tạp, nhưng nghiên cứu gần đây cho thấy những tác động tiêu cực là không thể chối cãi.
Hiệu quả của các loại thuốc truyền thống là chủ đề tranh luận trong nhiều tổ chức quốc tế, nhưng cộng đồng bản địa từ lâu đã có kiến thức không thể chối cãi về lợi ích sức khỏe của những loại thuốc này.
Mối liên hệ giữa bất bình đẳng thu nhập và bất ổn xã hội là một lập luận nhận được sự ủng hộ trong giới chính trị, và bằng chứng thực nghiệm ủng hộ cho tuyên bố này là không thể chối cãi.
Quan niệm cho rằng xét nghiệm di truyền là phương pháp có độ chính xác và đáng tin cậy cao để xác định nguồn gốc tổ tiên là không thể chối cãi, bằng chứng là nhiều câu chuyện thành công trong phả hệ di truyền.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()