
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
viện, học viện
Middle English (in institute (sense 2 of the verb)): from Latin institut- ‘established’, from the verb instituere, from in- ‘in, towards’ + statuere ‘set up’. The noun is from Latin institutum ‘something designed, precept’, neuter past participle of instituere; sense 1 dates from the early 19th century
noun
institute, academy; association; institute headquarters, association headquarters
(US, US meaning) technical training institution (university level)
to institute an inwuiry: open an investigation
to institute a course of English language
(US, US meaning) a specialized research and teaching unit (at a university)
to institute a lawsuit
transitive verb
establish
open
to institute an inwuiry: open an investigation
to institute a course of English language
proceed
to institute a lawsuit
Hội Toán học Hoa Kỳ là một tổ chức uy tín chuyên thiết lập và tài trợ cho các nghiên cứu về khoa học toán học.
Hội Nghệ thuật, Sản xuất và Thương mại Hoàng gia (RSA) là một tổ chức của Anh chuyên thực hiện chuyển đổi xã hội tích cực thông qua tranh luận, nghiên cứu và đổi mới.
Viện Phát triển Bền vững Quốc tế (IISD) là một tổ chức nghiên cứu của Canada đưa ra các giải pháp bền vững cho các vấn đề toàn cầu như biến đổi khí hậu và cạn kiệt tài nguyên.
Viện Công nghệ Nano Sinh học (INST) của Đại học Johns Hopkins là viện nghiên cứu hợp tác tại giao điểm của công nghệ nano và công nghệ sinh học.
Viện Gaia là một tổ chức nghiên cứu toàn cầu thúc đẩy nhận thức và hoạt động vì môi trường thông qua giáo dục, nghiên cứu và vận động chính sách.
Viện Vật lý lý thuyết Kavli (KITP) là một viện nghiên cứu tại California chuyên thực hiện những khám phá mang tính đột phá trong vật lý lý thuyết.
Viện Nghiên cứu Ung thư Hoa Kỳ (AICR) là một tổ chức phi lợi nhuận triển khai hoạt động phòng ngừa ung thư thông qua nghiên cứu, giáo dục và vận động.
Viện Khoa học Nhận thức (ICS) thuộc Đại học Colorado Boulder nghiên cứu về nền tảng của nhận thức, sự hiểu biết và trí thông minh.
Quỹ W. M. Keck thúc đẩy nghiên cứu và tiến bộ y khoa thông qua các Viện Khoa học và Kỹ thuật, bao gồm các khoản tài trợ và sáng kiến trong các lĩnh vực như di truyền học, thần kinh học và biến đổi khí hậu.
Viện nghiên cứu nâng cao (CEU) của Đại học Trung Âu cung cấp nghiên cứu và giáo dục liên ngành thông qua mạng lưới học giả uyên bác và quan hệ đối tác toàn cầu.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()